Theo phong thủy thì việc chọn người hợp mệnh, hợp ngũ hành để liên kết hợp tác làm ăn chung rất quan trọng. Bởi khi 2 người hợp mệnh hợp tuổi làm ăn chung, cả hai luôn có những quan điểm và ý kiến tương đồng nhau. Nhờ vậy mà công việc làm ăn lúc nào cũng thuận thành và suôn sẻ. Vậy cho hỏi, tuổi Tân Mùi 1991 làm ăn hợp với tuổi nào nhất?

Thông tin chi tiết Tân Mùi 1991

Năm sinh (AL)Tân Mùi 1991
Ngũ hành bản mệnhThổ – Lộ Bàng Thổ
Thiên canTân
Địa chiMùi
Cung phiNam cung Ly/ nữ cung Càn

Đôi nét về người tuổi Tân Mùi 1991

Người tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 cầm tinh cho Dê. Đa phần người tuổi nào có tính cách khá hào phóng. Lúc nào cũng vui vẻ, hòa đồng và cởi mở với mọi người xung quanh. Đặc biệt người tuổi Tân Mùi rất khéo léo trong ăn nói, luôn biết cách làm hài lòng người đối diện.

Nói về con đường sự nghiệp thì nhìn chung người tuổi Tân Mùi khá ổn định. Với sự quyết đoán và chịu khó của Tân Mùi. Công việc làm ăn tạm ổn, tuy không thuộc dạng giàu sang phú quý. Nhưng công danh ở mức trung bình, tài chính, tài lộc ổn định đủ để chăm lo cho cuộc sống bản thân và gia đình.

Bên cạnh đó, chuyện tình cảm của tuổi Tân Mùi khá tốt đẹp. Bởi họ là người thích cái đẹp, không ngừng tạo ra những điều tốt đẹp để cuộc sống hôn nhân luôn viên mãn, hạnh phúc. Hầu hết người tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 khá độc lập, dù cuộc sống có khó khăn bao nhiêu họ cũng cố  gắng vượt qua tất cả.

Tuổi Tân Mùi 1991 [nam mạng] làm ăn hợp với tuổi nào?

Để con đường làm ăn trong tương lai ngày càng tốt đẹp. Tài lộc mang lại rủng rỉnh thì nam mạng tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 nên chọn đối tác làm ăn có năm sinh dưới đây:

Tuổi Nhâm Dần 1962

  • Năm sinh: Nhâm Dần 1962
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Nhâm => Bình Hòa
  • Địa chi Mùi – Dần => Bình Hòa
  • Cung mệnh Ly – Tốn => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Hỏa – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9
READ  Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987 làm ăn hợp với tuổi nào?

Tuổi Quý Mão 1963

  • Năm sinh: Quý Mão 1963
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Quý => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Mão => Tam hợp
  • Cung mệnh Ly – Cấn => Họa hại
  • Niên mệnh năm sinh Hỏa – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Canh Tuất 1970

  • Năm sinh: Canh Tuất 1970
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Canh => Bình hòa
  • Địa chi Mùi – Tuất => Lục phá
  • Cung mệnh Ly – Chấn => Sinh khí
  • Niên mệnh năm sinh Hỏa – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Tuổi Tân Hợi 1971

  • Năm sinh: Tân Hợi 1971
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Tân => Bình hòa
  • Địa chi Mùi – Hợi => Tam hợp
  • Cung mệnh Ly – Tốn => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh Hỏa – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9

Tuổi Mậu Ngọ 1978

  • Năm sinh: Mậu Ngọ 1978
  • Mệnh Thổ – Hỏa => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Mậu => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Ngọ => Lục hợp
  • Cung mệnh Ly – Khôn => Lục sát
  • Niên mệnh năm sinh Hỏa – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Kỷ Mùi 1979

  • Năm sinh: Kỷ Mùi 1979
  • Mệnh Thổ – Hỏa => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Kỷ => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Mùi => Bình hòa
  • Cung mệnh Ly – Chấn => Tương sinh
  • Niên mệnh năm sinh Hỏa – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9

Tuổi Đinh Mão 1987

  • Năm sinh: Đinh Mão 1987
  • Mệnh Thổ – Hỏa => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Đinh => Bình hòa
  • Địa chi Mùi – Mão => Tam hợp
  • Cung mệnh Ly – Khôn => Lục sát
  • Niên mệnh năm sinh Hỏa – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Tuổi Kỷ Tỵ 1989

  • Năm sinh: Kỷ Tỵ 1989
  • Mệnh Thổ – Mộc => Tương xung
  • Thiên can Tân – Kỷ => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Tỵ => Tức đức hợp
  • Cung mệnh Ly – Tốn => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh Hỏa – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Quý Dậu 1993

  • Năm sinh: Quý Dậu 1993
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Quý => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Mậu => Bình hòa
  • Cung mệnh Ly – Cấn => Họa hại
  • Niên mệnh năm sinh Hỏa – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Tuổi Mậu Dần 1998

  • Năm sinh: Mậu Dần 1998
  • Mệnh Thổ – Thổ => Bình hòa
  • Thiên can Tân – Mậu => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Dần => Bình hòa
  • Cung mệnh Ly – Tốn => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh Hỏa – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Kỷ Mão 1999

  • Năm sinh: Kỷ Mão 1999
  • Mệnh Thổ – Thổ => Bình hòa
  • Thiên can Tân – Kỷ => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Mão => Tam hợp
  • Cung mệnh Ly – Cấn => Họa hại
  • Niên mệnh năm sinh Hỏa – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7
READ  Sinh năm 1975 mệnh gì? Tuổi Ất Mão hợp khắc tuổi nào

Tuổi Tân Mùi 1991 [nữ mạng] làm ăn hợp với tuổi nào?

Với cô nàng tuổi Tân Mùi 1991, để con đường làm ăn ngày một phất lên như diều gặp gió. Tốt nhất cô nàng chỉ liên kết, hợp tác, hùn vốn làm ăn với những người có tuổi dưới đây:

Tuổi Nhâm Dần 1962

  • Năm sinh: Nhâm Dần 1962
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Nhâm => Bình Hòa
  • Địa chi Mùi – Dần => Bình Hòa
  • Cung mệnh Ly – Tốn => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9

Tuổi Quý Mão 1963

  • Năm sinh: Quý Mão 1963
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Quý => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Mão => Tam hợp
  • Cung mệnh Ly – Cấn => Họa hại
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Thủy => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Ất Tỵ 1965

  • Năm sinh: Ất Tỵ 1965
  • Mệnh Thổ – Hỏa => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Ất => Tương xung
  • Địa chi Mùi – Tỵ => Tứ đức hợp
  • Cung mệnh Càn – Cấn => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Mậu Thân 1968

  • Năm sinh: Mậu Thân 1968
  • Mệnh Thổ – Thổ => Bình hòa
  • Thiên can Tân – Mậu => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Thân => Bình hòa
  • Cung mệnh Càn – Khôn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Hỏa => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Tân Hợi 1971

  • Năm sinh: Tân Hợi 1971
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Tân => Bình hòa
  • Địa chi Mùi – Hợi => Tam hợp
  • Cung mệnh Càn – Khôn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9

Tuổi Đinh Tỵ 1977

  • Năm sinh: Đinh Tỵ 1977
  • Mệnh Thổ – Thổ => Bình hòa
  • Thiên can Tân – Đinh => Bình hòa
  • Địa chi Mùi – Tỵ => Tứ đức hợp
  • Cung mệnh Càn – Khôn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Hỏa => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Quý Hợi 1983

  • Năm sinh: Quý Hợi 1983
  • Mệnh Thổ – Thủy => Tương xung
  • Thiên can Tân – Quý => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Hợi => Tam hợp
  • Cung mệnh Càn – Cấn => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Bính Dần 1986

  • Năm sinh: Bính Dần 1986
  • Mệnh Thổ – Hỏa => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Bính => Tương phá
  • Địa chi Mùi – Dần => Bình hòa
  • Cung mệnh Càn – Khôn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Hỏa => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7
READ  Xem tuổi sinh con trai gái năm 2023 hợp tuổi bố mẹ

Tuổi Kỷ Tỵ 1989

  • Năm sinh: Kỷ Tỵ 1989
  • Mệnh Thổ – Mộc => Tương xung
  • Thiên can Tân – Kỷ => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Tỵ => Tức đức hợp
  • Cung mệnh Càn – Khôn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Nhâm Thân 1992

  • Năm sinh: Nhâm Thân 1992
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Nhâm => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Thân => Bình hòa
  • Cung mệnh Càn – Cấn => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9

Tuổi Quý Dậu 1993

  • Năm sinh: Quý Dậu 1993
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Quý => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Mậu => Bình hòa
  • Cung mệnh Càn – Đoài => Sinh khí
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Kim => Bình hòa
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Ất Hợi 1995

  • Năm sinh: Ất Hợi 1995
  • Mệnh Thổ – Hỏa => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Ất => Tương xung
  • Địa chi Mùi – Hợi => Tam hợp
  • Cung mệnh Càn – Khôn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Hỏa => Tương sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Mậu Dần 1998

  • Năm sinh: Mậu Dần 1998
  • Mệnh Thổ – Thổ => Bình hòa
  • Thiên can Tân – Mậu => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Dần => Bình hòa
  • Cung mệnh Càn – Khôn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Kỷ Mão 1999

  • Năm sinh: Kỷ Mão 1999
  • Mệnh Thổ – Thổ => Bình hòa
  • Thiên can Tân – Kỷ => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Mão => Tam hợp
  • Cung mệnh Càn – Khảm => Lục sát
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Thủy => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Tuổi Tân Tỵ 2001

  • Năm sinh: Tân Tỵ 2001
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương sinh
  • Thiên can Tân – Tân => Bình hòa
  • Địa chi Mùi – Tỵ => Tứ đức hợp
  • Cung mệnh Càn – Cấn => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Thổ => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9

Tuổi Nhâm Ngọ 2002

  • Năm sinh: Nhâm Ngọ 2002
  • Mệnh Thổ – Mộc => Tương xung
  • Thiên can Tân – Nhâm => Tương sinh
  • Địa chi Mùi – Ngọ => Lục hợp
  • Cung mệnh Càn – Đoài => Sinh khí
  • Niên mệnh năm sinh Kim – Kim => Bình hòa
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Ngày Âm Lịch vừa chia sẻ đến quý bạn những tuổi hợp làm ăn với Tân Mùi 1991 nhất. Hãy lựa chọn và liên kết kinh doanh, buôn bán với những tuổi bên trên. Tin chắc công danh sự nghiệp của bạn thành công viên mãn. Tài lộc tiền của mang lại thật nhiều, nhờ đó mà cuộc sống sung túc, giàu sang phú quý.

Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo!