Nếu đang thắc mắc Nam Mậu Tý sinh năm 1948 hợp với tuổi nào hay Nam Mậu Tý kết hôn tuổi nào hạnh phúc. Với tính năng này các bạn sẽ xem tuổi kết hôn chính xác, dựa theo đánh giá của các chuyên gia về phong thủy, tử vi của NgayAmLich.com giúp các bạn đưa ra câu trả lời chính xác về người sinh năm 1948 hợp với tuổi nào nhất, xem tuổi Nam Mậu Tý hợp với tuổi nào giúp lập gia đình có nhiều niềm vui và hạnh phúc.
Hoặc Mậu Tý sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Hoặc Mậu Tý sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1948 | Năm : Mậu Tý Mệnh : Thích Lịch Hỏa Cung : Đoài Niên mệnh năm sinh : Kim |
Nam sinh năm 1948 – Mậu Tý: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1946 | Tý – Tuất => Bình | Mậu – Bính => Tương Sinh | Đoài – Càn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 8 |
1947 | Tý – Hợi => Bình | Mậu – Đinh => Bình | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 7 |
1948 | Tý – Tý => Bình | Mậu – Mậu => Bình | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Thích Lịch Hỏa => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1950 | Tý – Dần => Bình | Mậu – Canh => Tương Sinh | Đoài – Khảm => Hoạ Hại (không tốt) | Hỏa – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Kim – Thủy => Tương Sinh | 7 |
1951 | Tý – Mão => Tam hình | Mậu – Tân => Bình | Đoài – Khôn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1956 | Tý – Thân => Tam hợp | Mậu – Bính => Tương Sinh | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Sơn Hạ Hỏa => Bình | Kim – Kim => Bình | 8 |
Phân tích nam sinh năm 1948 – Mậu Tý: với nữ giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1928 | Tý – Thìn => Tam hợp | Mậu – Mậu => Bình | Đoài – Càn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 8 |
1929 | Tý – Tỵ => Tứ tuyệt | Mậu – Kỷ => Bình | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 6 |
1930 | Tý – Ngọ => Lục xung | Mậu – Canh => Tương Sinh | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1931 | Tý – Mùi => Lục hại | Mậu – Tân => Bình | Đoài – Ly => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 3 |
1932 | Tý – Thân => Tam hợp | Mậu – Nhâm => Tương Khắc | Đoài – Khảm => Hoạ Hại (không tốt) | Hỏa – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 4 |
1933 | Tý – Dậu => Lục phá | Mậu – Quý => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. | Đoài – Khôn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1934 | Tý – Tuất => Bình | Mậu – Giáp => Tương Khắc | Đoài – Chấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Kim – Mộc => Tương Khắc | 2 |
1935 | Tý – Hợi => Bình | Mậu – Ất => Bình | Đoài – Tốn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1936 | Tý – Tý => Bình | Mậu – Bính => Tương Sinh | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1937 | Tý – Sửu => Lục hợp | Mậu – Đinh => Bình | Đoài – Càn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 6 |
1938 | Tý – Dần => Bình | Mậu – Mậu => Bình | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 7 |
1939 | Tý – Mão => Tam hình | Mậu – Kỷ => Bình | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1940 | Tý – Thìn => Tam hợp | Mậu – Canh => Tương Sinh | Đoài – Ly => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 4 |
1941 | Tý – Tỵ => Tứ tuyệt | Mậu – Tân => Bình | Đoài – Khảm => Hoạ Hại (không tốt) | Hỏa – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 3 |
1942 | Tý – Ngọ => Lục xung | Mậu – Nhâm => Tương Khắc | Đoài – Khôn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1943 | Tý – Mùi => Lục hại | Mậu – Quý => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. | Đoài – Chấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1944 | Tý – Thân => Tam hợp | Mậu – Giáp => Tương Khắc | Đoài – Tốn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 2 |
1945 | Tý – Dậu => Lục phá | Mậu – Ất => Bình | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 5 |
1946 | Tý – Tuất => Bình | Mậu – Bính => Tương Sinh | Đoài – Càn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 8 |
1947 | Tý – Hợi => Bình | Mậu – Đinh => Bình | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 7 |
1948 | Tý – Tý => Bình | Mậu – Mậu => Bình | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Thích Lịch Hỏa => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1949 | Tý – Sửu => Lục hợp | Mậu – Kỷ => Bình | Đoài – Ly => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Thích Lịch Hỏa => Bình | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 4 |
1950 | Tý – Dần => Bình | Mậu – Canh => Tương Sinh | Đoài – Khảm => Hoạ Hại (không tốt) | Hỏa – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Kim – Thủy => Tương Sinh | 7 |
1951 | Tý – Mão => Tam hình | Mậu – Tân => Bình | Đoài – Khôn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1952 | Tý – Thìn => Tam hợp | Mậu – Nhâm => Tương Khắc | Đoài – Chấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 2 |
1953 | Tý – Tỵ => Tứ tuyệt | Mậu – Quý => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. | Đoài – Tốn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 2 |
1954 | Tý – Ngọ => Lục xung | Mậu – Giáp => Tương Khắc | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Sa Trung Kim => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 4 |
1955 | Tý – Mùi => Lục hại | Mậu – Ất => Bình | Đoài – Càn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Sa Trung Kim => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 4 |
1956 | Tý – Thân => Tam hợp | Mậu – Bính => Tương Sinh | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Sơn Hạ Hỏa => Bình | Kim – Kim => Bình | 8 |
1957 | Tý – Dậu => Lục phá | Mậu – Đinh => Bình | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Sơn Hạ Hỏa => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1958 | Tý – Tuất => Bình | Mậu – Mậu => Bình | Đoài – Ly => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Bình Địa Mộc => Tương Sinh | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 4 |
1959 | Tý – Hợi => Bình | Mậu – Kỷ => Bình | Đoài – Khảm => Hoạ Hại (không tốt) | Hỏa – Bình Địa Mộc => Tương Sinh | Kim – Thủy => Tương Sinh | 6 |
1960 | Tý – Tý => Bình | Mậu – Canh => Tương Sinh | Đoài – Khôn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 9 |
1961 | Tý – Sửu => Lục hợp | Mậu – Tân => Bình | Đoài – Chấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 5 |
1962 | Tý – Dần => Bình | Mậu – Nhâm => Tương Khắc | Đoài – Tốn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Kim Bạch Kim => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 1 |
1963 | Tý – Mão => Tam hình | Mậu – Quý => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Kim Bạch Kim => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1964 | Tý – Thìn => Tam hợp | Mậu – Giáp => Tương Khắc | Đoài – Càn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Phú Đăng Hỏa => Bình | Kim – Kim => Bình | 6 |
1965 | Tý – Tỵ => Tứ tuyệt | Mậu – Ất => Bình | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Phú Đăng Hỏa => Bình | Kim – Kim => Bình | 5 |
1966 | Tý – Ngọ => Lục xung | Mậu – Bính => Tương Sinh | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Thiên Hà Thủy => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1967 | Tý – Mùi => Lục hại | Mậu – Đinh => Bình | Đoài – Ly => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Thiên Hà Thủy => Tương Khắc | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 1 |
1968 | Tý – Thân => Tam hợp | Mậu – Mậu => Bình | Đoài – Khảm => Hoạ Hại (không tốt) | Hỏa – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh | Kim – Thủy => Tương Sinh | 7 |
Vài thông tin chi tiết giúp đưa ra kết luận về Nam Mậu Tý sinh năm 1948 hợp với tuổi nào hay Nam 1948 kết hôn với tuổi nào có điểm cao. Từ đó các bạn sẽ chọn bạn đời ưng ý, phù hợp tử vi giúp cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.