• Tháng 8, Năm 2019
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy

Ngày 1 Tháng 7 Năm 2019 Âm Lịch là Nhằm Ngày 1 Tháng 8 Năm 2019 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 1 Tháng 7 Năm 2019 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 5, 01/08/2019
01/07/2019(AL)-
  ngày:Canh Ngọ, tháng:Nhâm Thân, năm:Kỷ Hợi

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Bế 
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:   Tiết khí: Đại Thử
Nhị thập bát tú: Sao:  Giác   Thuộc: Mộc Con vật: Giao long

Đánh giá chung: (-2) - Quá xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Khai trương
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
An táng, mai táng
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Nam
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Bính tý
Giáp thân
Nhâm tý
Giáp dần
Bính dần
Canh dần
Bính thân
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 1/8/2019

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 1/8/2019 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 1/8/2019

  • Dương lịch: 1/8/2019 - Thứ Năm
  • Âm lịch: 1/7/2019 - Ngày Canh Ngọ, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Hợi
  • Tiết Khí: Đại thử (Nóng oi)
  • Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi (Các tuổi này khá hợp với ngày 1/8/2019)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần xung khắc với ngày 1/8/2019.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế
  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
  • Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Nguyệt không, Quan nhật, Lục hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên lao.
  • Nên làm: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Giác.
  • Ngũ hành: Mộc.
  • Động vật: Giao (Thuồng Luồng).
  • Diễn giải:
- Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt.
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

(Xem ngày tốt xấu ngày 1 tháng 8 năm 2019)

Âm lịch: Ngày 1/7/2019 Tức ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi

Hành Thổ - Sao Giác - Trực Bế - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Tiết khí: Đại Thử

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 5:30
  • Mặt trời lặn: 18:35
  • Đứng bóng lúc: 12:02
  • Độ dài ban ngày: 13 giờ 5 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 5:20
  • Giờ lặn: 18:55
  • Độ tròn: 12:00
  • Độ dài ban đêm: 13 giờ 35 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
  • Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung:
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt không, Quan nhật, Lục hợp, Minh phệ
  • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên lao
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Sao: Giác Giác Mộc Giao
Giác tinh được việc chủ nhân vinh
Đi thi đỗ đạt. Gặp quý nhân
Giá thú hôn nhân, sinh quý tử
Nên kiêng mai táng sửa âm phần
Trực: Bế Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Quý * - Sinh khí - Thiên Mã - Nguyệt Tài - Đại Hồng Sa Trùng Tang * - Dương Thác - Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Hoàng Sa - Phi Ma Sát - Bạch Hổ - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 5, ngày 01/08/2019
Âm lịch: 01/07/2019 - Ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường ) - Hành Thổ
Tiết Đại thử - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Bạch hổ


Ngày Hắc đạo Bạch hổ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý
Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế
Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnh
Xấu với các việc còn lại.


Nhị thập bát tú: Sao Giác
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.
Việc không nên làm: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt đẹp.
Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc
Thiên hoả: Xấu về lợp nhà
Thụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại