Nếu đang thắc mắc Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 hợp với tuổi nào hay Nữ Canh Thìn kết hôn tuổi nào hạnh phúc. Với tính năng này các bạn sẽ xem tuổi kết hôn chính xác, dựa theo đánh giá của các chuyên gia về phong thủy, tử vi của NgayAmLich.com giúp các bạn đưa ra câu trả lời chính xác về người sinh năm 2000 hợp với tuổi nào nhất, xem tuổi Nữ Canh Thìn hợp với tuổi nào giúp lập gia đình có nhiều niềm vui và hạnh phúc.
Hoặc Canh Thìn sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Hoặc Canh Thìn sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
2000 | Năm : Canh Thìn Mệnh : Bạch Lạp Kim Cung : Càn Niên mệnh năm sinh : Kim |
Nữ sinh năm 2000 – Canh Thìn: phù hợp với nam giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Thìn – Thân => Tam hợp | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Kiếm Phong Kim => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 9 |
1993 | Thìn – Dậu => Lục hợp | Canh – Quý => Bình | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Kim – Kiếm Phong Kim => Bình | Kim – Kim => Bình | 7 |
1995 | Thìn – Hợi => Bình | Canh – Ất => Tương Sinh | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1998 | Thìn – Dần => Bình | Canh – Mậu => Tương Sinh | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 9 |
2001 | Thìn – Tỵ => Bình | Canh – Tân => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Bạch Lạp Kim => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
2004 | Thìn – Thân => Tam hợp | Canh – Giáp => Tương Khắc | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
Phân tích nữ sinh năm 2000 – Canh Thìn: với nam giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1980 | Thìn – Thân => Tam hợp | Canh – Canh => Bình | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1981 | Thìn – Dậu => Lục hợp | Canh – Tân => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 5 |
1982 | Thìn – Tuất => Bình | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 5 |
1983 | Thìn – Hợi => Bình | Canh – Quý => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1984 | Thìn – Tý => Tam hợp | Canh – Giáp => Tương Khắc | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Kim – Hải Trung Kim => Bình | Kim – Kim => Bình | 6 |
1985 | Thìn – Sửu => Lục phá | Canh – Ất => Tương Sinh | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Kim – Hải Trung Kim => Bình | Kim – Kim => Bình | 6 |
1986 | Thìn – Dần => Bình | Canh – Bính => Tương Khắc | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Lư Trung Hỏa => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 5 |
1987 | Thìn – Mão => Lục hại | Canh – Đinh => Bình | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Kim – Lư Trung Hỏa => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 1 |
1988 | Thìn – Thìn => Tam hình | Canh – Mậu => Tương Sinh | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 2 |
1989 | Thìn – Tỵ => Bình | Canh – Kỷ => Bình | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1990 | Thìn – Ngọ => Bình | Canh – Canh => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Kim – Thủy => Tương Sinh | 6 |
1991 | Thìn – Mùi => Bình | Canh – Tân => Bình | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 4 |
1992 | Thìn – Thân => Tam hợp | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Kiếm Phong Kim => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 9 |
1993 | Thìn – Dậu => Lục hợp | Canh – Quý => Bình | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Kim – Kiếm Phong Kim => Bình | Kim – Kim => Bình | 7 |
1994 | Thìn – Tuất => Bình | Canh – Giáp => Tương Khắc | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Kim – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 4 |
1995 | Thìn – Hợi => Bình | Canh – Ất => Tương Sinh | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1996 | Thìn – Tý => Tam hợp | Canh – Bính => Tương Khắc | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Kim – Giảm Hạ Thủy => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1997 | Thìn – Sửu => Lục phá | Canh – Đinh => Bình | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Giảm Hạ Thủy => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1998 | Thìn – Dần => Bình | Canh – Mậu => Tương Sinh | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 9 |
1999 | Thìn – Mão => Lục hại | Canh – Kỷ => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Kim – Thủy => Tương Sinh | 5 |
2000 | Thìn – Thìn => Tam hình | Canh – Canh => Bình | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Kim – Bạch Lạp Kim => Bình | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 2 |
2001 | Thìn – Tỵ => Bình | Canh – Tân => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Bạch Lạp Kim => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
2002 | Thìn – Ngọ => Bình | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Kim – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 6 |
2003 | Thìn – Mùi => Bình | Canh – Quý => Bình | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Kim – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 5 |
2004 | Thìn – Thân => Tam hợp | Canh – Giáp => Tương Khắc | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
2005 | Thìn – Dậu => Lục hợp | Canh – Ất => Tương Sinh | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 6 |
2006 | Thìn – Tuất => Bình | Canh – Bính => Tương Khắc | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
2007 | Thìn – Hợi => Bình | Canh – Đinh => Bình | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
2008 | Thìn – Tý => Tam hợp | Canh – Mậu => Tương Sinh | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Kim – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 6 |
2009 | Thìn – Sửu => Lục phá | Canh – Kỷ => Bình | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Kim – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 1 |
2010 | Thìn – Dần => Bình | Canh – Canh => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
2011 | Thìn – Mão => Lục hại | Canh – Tân => Bình | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Kim – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 4 |
2012 | Thìn – Thìn => Tam hình | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 7 |
2013 | Thìn – Tỵ => Bình | Canh – Quý => Bình | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
2014 | Thìn – Ngọ => Bình | Canh – Giáp => Tương Khắc | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Kim – Sa Trung Kim => Bình | Kim – Mộc => Tương Khắc | 2 |
2015 | Thìn – Mùi => Bình | Canh – Ất => Tương Sinh | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Sa Trung Kim => Bình | Kim – Mộc => Tương Khắc | 4 |
2016 | Thìn – Thân => Tam hợp | Canh – Bính => Tương Khắc | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Kim – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
2017 | Thìn – Dậu => Lục hợp | Canh – Đinh => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Kim – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 5 |
2018 | Thìn – Tuất => Bình | Canh – Mậu => Tương Sinh | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Kim – Bình Địa Mộc => Tương Khắc | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 3 |
2019 | Thìn – Hợi => Bình | Canh – Kỷ => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Bình Địa Mộc => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
2020 | Thìn – Tý => Tam hợp | Canh – Canh => Bình | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 8 |
Vài thông tin chi tiết giúp đưa ra kết luận về Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 hợp với tuổi nào hay Nữ 2000 kết hôn với tuổi nào có điểm cao. Từ đó các bạn sẽ chọn bạn đời ưng ý, phù hợp tử vi giúp cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.