Nếu đang thắc mắc Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 hợp với tuổi nào hay Nữ Quý Sửu kết hôn tuổi nào hạnh phúc. Với tính năng này các bạn sẽ xem tuổi kết hôn chính xác, dựa theo đánh giá của các chuyên gia về phong thủy, tử vi của NgayAmLich.com giúp các bạn đưa ra câu trả lời chính xác về người sinh năm 1973 hợp với tuổi nào nhất, xem tuổi Nữ Quý Sửu hợp với tuổi nào giúp lập gia đình có nhiều niềm vui và hạnh phúc.
Hoặc Quý Sửu sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Hoặc Quý Sửu sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1973 | Năm : Quý Sửu Mệnh : Tang Đố Mộc Cung : Càn Niên mệnh năm sinh : Kim |
Nữ sinh năm 1973 – Quý Sửu: phù hợp với nam giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1965 | Sửu – Tỵ => Tam hợp | Quý – Ất => Tương Sinh | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 10 |
1968 | Sửu – Thân => Bình | Quý – Mậu => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1971 | Sửu – Hợi => Bình | Quý – Tân => Tương Sinh | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1974 | Sửu – Dần => Bình | Quý – Giáp => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Đại Khe Thủy => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1975 | Sửu – Mão => Bình | Quý – Ất => Tương Sinh | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Đại Khe Thủy => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 8 |
Phân tích nữ sinh năm 1973 – Quý Sửu: với nam giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1953 | Sửu – Tỵ => Tam hợp | Quý – Quý => Bình | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 9 |
1954 | Sửu – Ngọ => Lục hại | Quý – Giáp => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Sa Trung Kim => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 3 |
1955 | Sửu – Mùi => Lục xung | Quý – Ất => Tương Sinh | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Sa Trung Kim => Tương Khắc | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 2 |
1956 | Sửu – Thân => Bình | Quý – Bính => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1957 | Sửu – Dậu => Tam hợp | Quý – Đinh => Tương Khắc | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 7 |
1958 | Sửu – Tuất => Tam hình | Quý – Mậu => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Bình Địa Mộc => Bình | Kim – Kim => Bình | 6 |
1959 | Sửu – Hợi => Bình | Quý – Kỷ => Tương Khắc | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Bình Địa Mộc => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1960 | Sửu – Tý => Lục hợp | Quý – Canh => Bình | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Mộc – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1961 | Sửu – Sửu => Bình | Quý – Tân => Tương Sinh | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1962 | Sửu – Dần => Bình | Quý – Nhâm => Bình | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Kim Bạch Kim => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1963 | Sửu – Mão => Bình | Quý – Quý => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Kim Bạch Kim => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 4 |
1964 | Sửu – Thìn => Lục phá | Quý – Giáp => Bình | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 3 |
1965 | Sửu – Tỵ => Tam hợp | Quý – Ất => Tương Sinh | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 10 |
1966 | Sửu – Ngọ => Lục hại | Quý – Bính => Bình | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 6 |
1967 | Sửu – Mùi => Lục xung | Quý – Đinh => Tương Khắc | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 5 |
1968 | Sửu – Thân => Bình | Quý – Mậu => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1969 | Sửu – Dậu => Tam hợp | Quý – Kỷ => Tương Khắc | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Mộc – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 2 |
1970 | Sửu – Tuất => Tam hình | Quý – Canh => Bình | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 1 |
1971 | Sửu – Hợi => Bình | Quý – Tân => Tương Sinh | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1972 | Sửu – Tý => Lục hợp | Quý – Nhâm => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Tang Đố Mộc => Bình | Kim – Thủy => Tương Sinh | 6 |
1973 | Sửu – Sửu => Bình | Quý – Quý => Bình | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Tang Đố Mộc => Bình | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 3 |
1974 | Sửu – Dần => Bình | Quý – Giáp => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Đại Khe Thủy => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1975 | Sửu – Mão => Bình | Quý – Ất => Tương Sinh | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Đại Khe Thủy => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 8 |
1976 | Sửu – Thìn => Lục phá | Quý – Bính => Bình | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Sa Trung Thổ => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 4 |
1977 | Sửu – Tỵ => Tam hợp | Quý – Đinh => Tương Khắc | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Sa Trung Thổ => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1978 | Sửu – Ngọ => Lục hại | Quý – Mậu => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1979 | Sửu – Mùi => Lục xung | Quý – Kỷ => Tương Khắc | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 2 |
1980 | Sửu – Thân => Bình | Quý – Canh => Bình | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Thạch Lựu Mộc => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1981 | Sửu – Dậu => Tam hợp | Quý – Tân => Tương Sinh | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Thạch Lựu Mộc => Bình | Kim – Thủy => Tương Sinh | 7 |
1982 | Sửu – Tuất => Tam hình | Quý – Nhâm => Bình | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 3 |
1983 | Sửu – Hợi => Bình | Quý – Quý => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1984 | Sửu – Tý => Lục hợp | Quý – Giáp => Bình | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Hải Trung Kim => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 6 |
1985 | Sửu – Sửu => Bình | Quý – Ất => Tương Sinh | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Hải Trung Kim => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 6 |
1986 | Sửu – Dần => Bình | Quý – Bính => Bình | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Lư Trung Hỏa => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1987 | Sửu – Mão => Bình | Quý – Đinh => Tương Khắc | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Mộc – Lư Trung Hỏa => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1988 | Sửu – Thìn => Lục phá | Quý – Mậu => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Đại Lâm Mộc => Bình | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1989 | Sửu – Tỵ => Tam hợp | Quý – Kỷ => Tương Khắc | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Đại Lâm Mộc => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1990 | Sửu – Ngọ => Lục hại | Quý – Canh => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 3 |
1991 | Sửu – Mùi => Lục xung | Quý – Tân => Tương Sinh | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 2 |
1992 | Sửu – Thân => Bình | Quý – Nhâm => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1993 | Sửu – Dậu => Tam hợp | Quý – Quý => Bình | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 6 |
Vài thông tin chi tiết giúp đưa ra kết luận về Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 hợp với tuổi nào hay Nữ 1973 kết hôn với tuổi nào có điểm cao. Từ đó các bạn sẽ chọn bạn đời ưng ý, phù hợp tử vi giúp cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.