Nếu đang thắc mắc Nữ Nhâm Thìn sinh năm 1952 hợp với tuổi nào hay Nữ Nhâm Thìn kết hôn tuổi nào hạnh phúc. Với tính năng này các bạn sẽ xem tuổi kết hôn chính xác, dựa theo đánh giá của các chuyên gia về phong thủy, tử vi của NgayAmLich.com giúp các bạn đưa ra câu trả lời chính xác về người sinh năm 1952 hợp với tuổi nào nhất, xem tuổi Nữ Nhâm Thìn hợp với tuổi nào giúp lập gia đình có nhiều niềm vui và hạnh phúc.
Hoặc Nhâm Thìn sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Hoặc Nhâm Thìn sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1952 | Năm : Nhâm Thìn Mệnh : Trường Lưu Thủy Cung : Chấn Niên mệnh năm sinh : Mộc |
Nữ sinh năm 1952 – Nhâm Thìn: phù hợp với nam giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1942 | Thìn – Ngọ => Bình | Nhâm – Nhâm => Bình | Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1943 | Thìn – Mùi => Bình | Nhâm – Quý => Bình | Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) | Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1945 | Thìn – Dậu => Lục hợp | Nhâm – Ất => Bình | Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) | Thủy – Tuyền Trung Thủy => Bình | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 8 |
1954 | Thìn – Ngọ => Bình | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) | Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 9 |
1955 | Thìn – Mùi => Bình | Nhâm – Ất => Bình | Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 8 |
Phân tích nữ sinh năm 1952 – Nhâm Thìn: với nam giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1932 | Thìn – Thân => Tam hợp | Nhâm – Nhâm => Bình | Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 5 |
1933 | Thìn – Dậu => Lục hợp | Nhâm – Quý => Bình | Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 8 |
1934 | Thìn – Tuất => Bình | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) | Thủy – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1935 | Thìn – Hợi => Bình | Nhâm – Ất => Bình | Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1936 | Thìn – Tý => Tam hợp | Nhâm – Bính => Tương Khắc | Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) | Thủy – Giảm Hạ Thủy => Bình | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 7 |
1937 | Thìn – Sửu => Lục phá | Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Giảm Hạ Thủy => Bình | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1938 | Thìn – Dần => Bình | Nhâm – Mậu => Tương Khắc | Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 1 |
1939 | Thìn – Mão => Lục hại | Nhâm – Kỷ => Bình | Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Mộc – Kim => Tương Khắc | 1 |
1940 | Thìn – Thìn => Tam hình | Nhâm – Canh => Tương Sinh | Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Mộc – Kim => Tương Khắc | 4 |
1941 | Thìn – Tỵ => Bình | Nhâm – Tân => Bình | Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1942 | Thìn – Ngọ => Bình | Nhâm – Nhâm => Bình | Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1943 | Thìn – Mùi => Bình | Nhâm – Quý => Bình | Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) | Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1944 | Thìn – Thân => Tam hợp | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Tuyền Trung Thủy => Bình | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 5 |
1945 | Thìn – Dậu => Lục hợp | Nhâm – Ất => Bình | Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) | Thủy – Tuyền Trung Thủy => Bình | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 8 |
1946 | Thìn – Tuất => Bình | Nhâm – Bính => Tương Khắc | Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Ốc Thượng Thổ => Tương Khắc | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 5 |
1947 | Thìn – Hợi => Bình | Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Ốc Thượng Thổ => Tương Khắc | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 3 |
1948 | Thìn – Tý => Tam hợp | Nhâm – Mậu => Tương Khắc | Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Mộc – Kim => Tương Khắc | 2 |
1949 | Thìn – Sửu => Lục phá | Nhâm – Kỷ => Bình | Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Mộc – Kim => Tương Khắc | 1 |
1950 | Thìn – Dần => Bình | Nhâm – Canh => Tương Sinh | Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 5 |
1951 | Thìn – Mão => Lục hại | Nhâm – Tân => Bình | Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1952 | Thìn – Thìn => Tam hình | Nhâm – Nhâm => Bình | Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) | Thủy – Trường Lưu Thủy => Bình | Mộc – Mộc => Bình | 5 |
1953 | Thìn – Tỵ => Bình | Nhâm – Quý => Bình | Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Trường Lưu Thủy => Bình | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 3 |
1954 | Thìn – Ngọ => Bình | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) | Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 9 |
1955 | Thìn – Mùi => Bình | Nhâm – Ất => Bình | Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 8 |
1956 | Thìn – Thân => Tam hợp | Nhâm – Bính => Tương Khắc | Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1957 | Thìn – Dậu => Lục hợp | Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc | Mộc – Kim => Tương Khắc | 4 |
1958 | Thìn – Tuất => Bình | Nhâm – Mậu => Tương Khắc | Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh | Mộc – Kim => Tương Khắc | 3 |
1959 | Thìn – Hợi => Bình | Nhâm – Kỷ => Bình | Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1960 | Thìn – Tý => Tam hợp | Nhâm – Canh => Tương Sinh | Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1961 | Thìn – Sửu => Lục phá | Nhâm – Tân => Bình | Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) | Thủy – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc | Mộc – Mộc => Bình | 4 |
1962 | Thìn – Dần => Bình | Nhâm – Nhâm => Bình | Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Kim Bạch Kim => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1963 | Thìn – Mão => Lục hại | Nhâm – Quý => Bình | Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) | Thủy – Kim Bạch Kim => Tương Sinh | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 7 |
1964 | Thìn – Thìn => Tam hình | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 6 |
1965 | Thìn – Tỵ => Bình | Nhâm – Ất => Bình | Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1966 | Thìn – Ngọ => Bình | Nhâm – Bính => Tương Khắc | Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình | Mộc – Kim => Tương Khắc | 2 |
1967 | Thìn – Mùi => Bình | Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình | Mộc – Kim => Tương Khắc | 4 |
1968 | Thìn – Thân => Tam hợp | Nhâm – Mậu => Tương Khắc | Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1969 | Thìn – Dậu => Lục hợp | Nhâm – Kỷ => Bình | Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1970 | Thìn – Tuất => Bình | Nhâm – Canh => Tương Sinh | Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) | Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 8 |
1971 | Thìn – Hợi => Bình | Nhâm – Tân => Bình | Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1972 | Thìn – Tý => Tam hợp | Nhâm – Nhâm => Bình | Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) | Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 9 |
Vài thông tin chi tiết giúp đưa ra kết luận về Nữ Nhâm Thìn sinh năm 1952 hợp với tuổi nào hay Nữ 1952 kết hôn với tuổi nào có điểm cao. Từ đó các bạn sẽ chọn bạn đời ưng ý, phù hợp tử vi giúp cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.