Nếu đang thắc mắc Nam Canh Dần sinh năm 2010 hợp với tuổi nào hay Nam Canh Dần kết hôn tuổi nào hạnh phúc. Với tính năng này các bạn sẽ xem tuổi kết hôn chính xác, dựa theo đánh giá của các chuyên gia về phong thủy, tử vi của NgayAmLich.com giúp các bạn đưa ra câu trả lời chính xác về người sinh năm 2010 hợp với tuổi nào nhất, xem tuổi Nam Canh Dần hợp với tuổi nào giúp lập gia đình có nhiều niềm vui và hạnh phúc.
Hoặc Canh Dần sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Hoặc Canh Dần sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
2010 | Năm : Canh Dần Mệnh : Tùng Bách Mộc Cung : Cấn Niên mệnh năm sinh : Thổ |
Nam sinh năm 2010 – Canh Dần: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
2005 | Dần – Dậu => Tứ tuyệt | Canh – Ất => Tương Sinh | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Thổ – Thổ => Bình | 7 |
2008 | Dần – Tý => Bình | Canh – Mậu => Tương Sinh | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Thổ – Thổ => Bình | 8 |
2009 | Dần – Sửu => Bình | Canh – Kỷ => Bình | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
2010 | Dần – Dần => Bình | Canh – Canh => Bình | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Tùng Bách Mộc => Bình | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
2012 | Dần – Thìn => Bình | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Cấn – Ly => Họa Hại (không tốt) | Mộc – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
2018 | Dần – Tuất => Tam hợp | Canh – Mậu => Tương Sinh | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Bình Địa Mộc => Bình | Thổ – Kim => Tương Sinh | 9 |
2019 | Dần – Hợi => Lục hợp | Canh – Kỷ => Bình | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Bình Địa Mộc => Bình | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
Phân tích nam sinh năm 2010 – Canh Dần: với nữ giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1990 | Dần – Ngọ => Tam hợp | Canh – Canh => Bình | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Thổ – Thổ => Bình | 6 |
1991 | Dần – Mùi => Bình | Canh – Tân => Bình | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
1992 | Dần – Thân => Lục xung | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
1993 | Dần – Dậu => Tứ tuyệt | Canh – Quý => Bình | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Thổ – Thổ => Bình | 4 |
1994 | Dần – Tuất => Tam hợp | Canh – Giáp => Tương Khắc | Cấn – Ly => Họa Hại (không tốt) | Mộc – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 6 |
1995 | Dần – Hợi => Lục hợp | Canh – Ất => Tương Sinh | Cấn – Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh | Thổ – Thủy => Tương Khắc | 6 |
1996 | Dần – Tý => Bình | Canh – Bính => Tương Khắc | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Giảm Hạ Thủy => Tương Sinh | Thổ – Thổ => Bình | 6 |
1997 | Dần – Sửu => Bình | Canh – Đinh => Bình | Cấn – Chấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Giảm Hạ Thủy => Tương Sinh | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1998 | Dần – Dần => Bình | Canh – Mậu => Tương Sinh | Cấn – Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1999 | Dần – Mão => Bình | Canh – Kỷ => Bình | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
2000 | Dần – Thìn => Bình | Canh – Canh => Bình | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
2001 | Dần – Tỵ => Lục hại | Canh – Tân => Bình | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Thổ – Kim => Tương Sinh | 5 |
2002 | Dần – Ngọ => Tam hợp | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Dương Liễu Mộc => Bình | Thổ – Thổ => Bình | 8 |
2003 | Dần – Mùi => Bình | Canh – Quý => Bình | Cấn – Ly => Họa Hại (không tốt) | Mộc – Dương Liễu Mộc => Bình | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 5 |
2004 | Dần – Thân => Lục xung | Canh – Giáp => Tương Khắc | Cấn – Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Thổ – Thủy => Tương Khắc | 2 |
2005 | Dần – Dậu => Tứ tuyệt | Canh – Ất => Tương Sinh | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Thổ – Thổ => Bình | 7 |
2006 | Dần – Tuất => Tam hợp | Canh – Bính => Tương Khắc | Cấn – Chấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Ốc Thượng Thổ => Tương Khắc | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 2 |
2007 | Dần – Hợi => Lục hợp | Canh – Đinh => Bình | Cấn – Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Ốc Thượng Thổ => Tương Khắc | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 3 |
2008 | Dần – Tý => Bình | Canh – Mậu => Tương Sinh | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Thổ – Thổ => Bình | 8 |
2009 | Dần – Sửu => Bình | Canh – Kỷ => Bình | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
2010 | Dần – Dần => Bình | Canh – Canh => Bình | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Tùng Bách Mộc => Bình | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
2011 | Dần – Mão => Bình | Canh – Tân => Bình | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Tùng Bách Mộc => Bình | Thổ – Thổ => Bình | 6 |
2012 | Dần – Thìn => Bình | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Cấn – Ly => Họa Hại (không tốt) | Mộc – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
2013 | Dần – Tỵ => Lục hại | Canh – Quý => Bình | Cấn – Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Thổ – Thủy => Tương Khắc | 3 |
2014 | Dần – Ngọ => Tam hợp | Canh – Giáp => Tương Khắc | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Sa Trung Kim => Tương Khắc | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
2015 | Dần – Mùi => Bình | Canh – Ất => Tương Sinh | Cấn – Chấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Sa Trung Kim => Tương Khắc | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 3 |
2016 | Dần – Thân => Lục xung | Canh – Bính => Tương Khắc | Cấn – Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 2 |
2017 | Dần – Dậu => Tứ tuyệt | Canh – Đinh => Bình | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Thổ – Thổ => Bình | 6 |
2018 | Dần – Tuất => Tam hợp | Canh – Mậu => Tương Sinh | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Bình Địa Mộc => Bình | Thổ – Kim => Tương Sinh | 9 |
2019 | Dần – Hợi => Lục hợp | Canh – Kỷ => Bình | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Bình Địa Mộc => Bình | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
2020 | Dần – Tý => Bình | Canh – Canh => Bình | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
2021 | Dần – Sửu => Bình | Canh – Tân => Bình | Cấn – Ly => Họa Hại (không tốt) | Mộc – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 4 |
2022 | Dần – Dần => Bình | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Cấn – Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Kim Bạch Kim => Tương Khắc | Thổ – Thủy => Tương Khắc | 3 |
2023 | Dần – Mão => Bình | Canh – Quý => Bình | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Kim Bạch Kim => Tương Khắc | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
2024 | Dần – Thìn => Bình | Canh – Giáp => Tương Khắc | Cấn – Chấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 3 |
2025 | Dần – Tỵ => Lục hại | Canh – Ất => Tương Sinh | Cấn – Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 4 |
2026 | Dần – Ngọ => Tam hợp | Canh – Bính => Tương Khắc | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh | Thổ – Thổ => Bình | 7 |
2027 | Dần – Mùi => Bình | Canh – Đinh => Bình | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Mộc – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
2028 | Dần – Thân => Lục xung | Canh – Mậu => Tương Sinh | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
2029 | Dần – Dậu => Tứ tuyệt | Canh – Kỷ => Bình | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc | Thổ – Thổ => Bình | 4 |
2030 | Dần – Tuất => Tam hợp | Canh – Canh => Bình | Cấn – Ly => Họa Hại (không tốt) | Mộc – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 5 |
Vài thông tin chi tiết giúp đưa ra kết luận về Nam Canh Dần sinh năm 2010 hợp với tuổi nào hay Nam 2010 kết hôn với tuổi nào có điểm cao. Từ đó các bạn sẽ chọn bạn đời ưng ý, phù hợp tử vi giúp cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.