Nếu đang thắc mắc Nam Bính Tuất sinh năm 1946 hợp với tuổi nào hay Nam Bính Tuất kết hôn tuổi nào hạnh phúc. Với tính năng này các bạn sẽ xem tuổi kết hôn chính xác, dựa theo đánh giá của các chuyên gia về phong thủy, tử vi của NgayAmLich.com giúp các bạn đưa ra câu trả lời chính xác về người sinh năm 1946 hợp với tuổi nào nhất, xem tuổi Nam Bính Tuất hợp với tuổi nào giúp lập gia đình có nhiều niềm vui và hạnh phúc.
Hoặc Bính Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Hoặc Bính Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1946 | Năm : Bính Tuất Mệnh : Ốc Thượng Thổ Cung : Ly Niên mệnh năm sinh : Hỏa |
Nam sinh năm 1946 – Bính Tuất: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1941 | Tuất – Tỵ => Bình | Bính – Tân => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 7 |
1944 | Tuất – Thân => Bình | Bính – Giáp => Tương Sinh | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1948 | Tuất – Tý => Bình | Bính – Mậu => Tương Sinh | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1954 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Bính – Giáp => Tương Sinh | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Sa Trung Kim => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 8 |
Phân tích nam sinh năm 1946 – Bính Tuất: với nữ giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1926 | Tuất – Dần => Tam hợp | Bính – Bính => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Lư Trung Hỏa => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 9 |
1927 | Tuất – Mão => Lục hợp | Bính – Đinh => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Lư Trung Hỏa => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1928 | Tuất – Thìn => Bình | Bính – Mậu => Tương Sinh | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
1929 | Tuất – Tỵ => Bình | Bính – Kỷ => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 2 |
1930 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Bính – Canh => Tương Khắc | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Lộ Bàng Thổ => Bình | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 5 |
1931 | Tuất – Mùi => Lục phá | Bính – Tân => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Thổ – Lộ Bàng Thổ => Bình | Hỏa – Hỏa => Bình | 6 |
1932 | Tuất – Thân => Bình | Bính – Nhâm => Tương Khắc | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 5 |
1933 | Tuất – Dậu => Bình | Bính – Quý => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1934 | Tuất – Tuất => Bình | Bính – Giáp => Tương Sinh | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 9 |
1935 | Tuất – Hợi => Bình | Bính – Ất => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1936 | Tuất – Tý => Bình | Bính – Bính => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 4 |
1937 | Tuất – Sửu => Tam hình | Bính – Đinh => Bình | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 1 |
1938 | Tuất – Dần => Tam hợp | Bính – Mậu => Tương Sinh | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ – Thành Đầu Thổ => Bình | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 5 |
1939 | Tuất – Mão => Lục hợp | Bính – Kỷ => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Thành Đầu Thổ => Bình | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1940 | Tuất – Thìn => Bình | Bính – Canh => Tương Khắc | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Hỏa – Hỏa => Bình | 6 |
1941 | Tuất – Tỵ => Bình | Bính – Tân => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 7 |
1942 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Bính – Nhâm => Tương Khắc | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 4 |
1943 | Tuất – Mùi => Lục phá | Bính – Quý => Bình | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 5 |
1944 | Tuất – Thân => Bình | Bính – Giáp => Tương Sinh | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1945 | Tuất – Dậu => Bình | Bính – Ất => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 4 |
1946 | Tuất – Tuất => Bình | Bính – Bính => Bình | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ – Ốc Thượng Thổ => Bình | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
1947 | Tuất – Hợi => Bình | Bính – Đinh => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ – Ốc Thượng Thổ => Bình | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
1948 | Tuất – Tý => Bình | Bính – Mậu => Tương Sinh | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1949 | Tuất – Sửu => Tam hình | Bính – Kỷ => Bình | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Thổ – Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Hỏa – Hỏa => Bình | 6 |
1950 | Tuất – Dần => Tam hợp | Bính – Canh => Tương Khắc | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 4 |
1951 | Tuất – Mão => Lục hợp | Bính – Tân => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1952 | Tuất – Thìn => Bình | Bính – Nhâm => Tương Khắc | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 5 |
1953 | Tuất – Tỵ => Bình | Bính – Quý => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 6 |
1954 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Bính – Giáp => Tương Sinh | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Sa Trung Kim => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1955 | Tuất – Mùi => Lục phá | Bính – Ất => Bình | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ – Sa Trung Kim => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
1956 | Tuất – Thân => Bình | Bính – Bính => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 4 |
1957 | Tuất – Dậu => Bình | Bính – Đinh => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1958 | Tuất – Tuất => Bình | Bính – Mậu => Tương Sinh | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc | Hỏa – Hỏa => Bình | 6 |
1959 | Tuất – Hợi => Bình | Bính – Kỷ => Bình | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 4 |
1960 | Tuất – Tý => Bình | Bính – Canh => Tương Khắc | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Thổ – Bích Thượng Thổ => Bình | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 4 |
1961 | Tuất – Sửu => Tam hình | Bính – Tân => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Bích Thượng Thổ => Bình | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1962 | Tuất – Dần => Tam hợp | Bính – Nhâm => Tương Khắc | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Kim Bạch Kim => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1963 | Tuất – Mão => Lục hợp | Bính – Quý => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Kim Bạch Kim => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1964 | Tuất – Thìn => Bình | Bính – Giáp => Tương Sinh | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 5 |
1965 | Tuất – Tỵ => Bình | Bính – Ất => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 4 |
1966 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Bính – Bính => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thổ – Thiên Hà Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 5 |
Vài thông tin chi tiết giúp đưa ra kết luận về Nam Bính Tuất sinh năm 1946 hợp với tuổi nào hay Nam 1946 kết hôn với tuổi nào có điểm cao. Từ đó các bạn sẽ chọn bạn đời ưng ý, phù hợp tử vi giúp cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.