Nếu đang thắc mắc Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 hợp với tuổi nào hay Nữ Giáp Tuất kết hôn tuổi nào hạnh phúc. Với tính năng này các bạn sẽ xem tuổi kết hôn chính xác, dựa theo đánh giá của các chuyên gia về phong thủy, tử vi của NgayAmLich.com giúp các bạn đưa ra câu trả lời chính xác về người sinh năm 1994 hợp với tuổi nào nhất, xem tuổi Nữ Giáp Tuất hợp với tuổi nào giúp lập gia đình có nhiều niềm vui và hạnh phúc.
Hoặc Giáp Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Hoặc Giáp Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1994 | Năm : Giáp Tuất Mệnh : Sơn Đầu Hỏa Cung : Ly Niên mệnh năm sinh : Hỏa |
Nữ sinh năm 1994 – Giáp Tuất: phù hợp với nam giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1986 | Tuất – Dần => Tam hợp | Giáp – Bính => Tương Sinh | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Lư Trung Hỏa => Bình | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1987 | Tuất – Mão => Lục hợp | Giáp – Đinh => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Lư Trung Hỏa => Bình | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1988 | Tuất – Thìn => Bình | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1989 | Tuất – Tỵ => Bình | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1996 | Tuất – Tý => Bình | Giáp – Bính => Tương Sinh | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
Phân tích nữ sinh năm 1994 – Giáp Tuất: với nam giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1974 | Tuất – Dần => Tam hợp | Giáp – Giáp => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Đại Khe Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 5 |
1975 | Tuất – Mão => Lục hợp | Giáp – Ất => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Đại Khe Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
1976 | Tuất – Thìn => Bình | Giáp – Bính => Tương Sinh | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Sa Trung Thổ => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 5 |
1977 | Tuất – Tỵ => Bình | Giáp – Đinh => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Sa Trung Thổ => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1978 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Thiên Thượng Hỏa => Bình | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1979 | Tuất – Mùi => Lục phá | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Thiên Thượng Hỏa => Bình | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1980 | Tuất – Thân => Bình | Giáp – Canh => Tương Khắc | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 5 |
1981 | Tuất – Dậu => Bình | Giáp – Tân => Bình | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 6 |
1982 | Tuất – Tuất => Bình | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Đại Hải Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Hỏa => Bình | 6 |
1983 | Tuất – Hợi => Bình | Giáp – Quý => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Đại Hải Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 4 |
1984 | Tuất – Tý => Bình | Giáp – Giáp => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Hải Trung Kim => Tương Khắc | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 2 |
1985 | Tuất – Sửu => Tam hình | Giáp – Ất => Bình | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Hải Trung Kim => Tương Khắc | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 1 |
1986 | Tuất – Dần => Tam hợp | Giáp – Bính => Tương Sinh | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Lư Trung Hỏa => Bình | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1987 | Tuất – Mão => Lục hợp | Giáp – Đinh => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Lư Trung Hỏa => Bình | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1988 | Tuất – Thìn => Bình | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1989 | Tuất – Tỵ => Bình | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1990 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Giáp – Canh => Tương Khắc | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 6 |
1991 | Tuất – Mùi => Lục phá | Giáp – Tân => Bình | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Hỏa – Hỏa => Bình | 6 |
1992 | Tuất – Thân => Bình | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 5 |
1993 | Tuất – Dậu => Bình | Giáp – Quý => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 2 |
1994 | Tuất – Tuất => Bình | Giáp – Giáp => Bình | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
1995 | Tuất – Hợi => Bình | Giáp – Ất => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 5 |
1996 | Tuất – Tý => Bình | Giáp – Bính => Tương Sinh | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1997 | Tuất – Sửu => Tam hình | Giáp – Đinh => Bình | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 5 |
1998 | Tuất – Dần => Tam hợp | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1999 | Tuất – Mão => Lục hợp | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 8 |
2000 | Tuất – Thìn => Bình | Giáp – Canh => Tương Khắc | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Hỏa – Hỏa => Bình | 4 |
2001 | Tuất – Tỵ => Bình | Giáp – Tân => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 4 |
2002 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 6 |
2003 | Tuất – Mùi => Lục phá | Giáp – Quý => Bình | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
2004 | Tuất – Thân => Bình | Giáp – Giáp => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 4 |
2005 | Tuất – Dậu => Bình | Giáp – Ất => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 6 |
2006 | Tuất – Tuất => Bình | Giáp – Bính => Tương Sinh | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 9 |
2007 | Tuất – Hợi => Bình | Giáp – Đinh => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
2008 | Tuất – Tý => Bình | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Thích Lịch Hỏa => Bình | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 4 |
2009 | Tuất – Sửu => Tam hình | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Thích Lịch Hỏa => Bình | Hỏa – Hỏa => Bình | 6 |
2010 | Tuất – Dần => Tam hợp | Giáp – Canh => Tương Khắc | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
2011 | Tuất – Mão => Lục hợp | Giáp – Tân => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 5 |
2012 | Tuất – Thìn => Bình | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
2013 | Tuất – Tỵ => Bình | Giáp – Quý => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 4 |
2014 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Giáp – Giáp => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Sa Trung Kim => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
Vài thông tin chi tiết giúp đưa ra kết luận về Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 hợp với tuổi nào hay Nữ 1994 kết hôn với tuổi nào có điểm cao. Từ đó các bạn sẽ chọn bạn đời ưng ý, phù hợp tử vi giúp cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.