Phong thủy là một trong những yếu tố quan trọng mà gia chủ làm nhà cần quan tâm trước khi động thổ. Xem phong thủy nói chung và xem tuổi làm nhà 2022 nói riêng để lựa chọn thời điểm đẹp để động thổ, dựng cột, đổ mái. Và ngôi nhà xây dựng hợp mệnh tuổi sẽ mang đến bình an, may mắn, giúp cuộc sống của gia đình luôn tốt đẹp. Ở bài viết này, chúng ta cùng xem tuổi làm nhà năm 2022 cho người sinh năm 1989 KỶ TỴ. Cùng luận giải chi tiết trước khi quyết định làm nhà 2022.

Tổng quan tuổi KỶ TỴ 1989

Năm sinh: KỶ TỴ 1989

Ngũ hành bản mệnh: Mộc – Đại Lâm Mộc

Tương hợp: mệnh Mộc

Tương sinh: Thủy và Hỏa

Tương khắc: Kim và Thổ

Quẻ mệnh: Nam cung Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh/ Nữ cung Tốn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh

Tuổi Sửu tam hợp các tuổi: Thân – Tý – Thìn

Tuổi Sửu tứ hành xung các tuổi: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Năm dự kiến làm nhà: Nhâm Dần 2022

Mệnh: Kim – Kim Bạch Kim

Xem tuổi làm nhà dựa trên yếu tố nào?

Theo thuật phong thủy thì gia chủ làm nhà đều dựa theo 5 yếu tố dưới đây: Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc, Thái Tuế và Trạch Tuổi.

Chỉ cần tuổi của gia chủ phạm 1 trong những yếu tố bên trên thì không nên tiến hành động thổ làm nhà, xây nhà trong năm. Hãy đợi năm nào mà tuổi của gia chủ chẳng phạm phải hạn nào cả. Một năm tốt, năm đại cát đại lợi để xây nhà.

Có như thế thì ngôi nhà mới xây mới tràn ngập sinh khí tốt lành. Mọi việc xảy ra với gia chủ đều thuận buồm xuôi gió, cuộc sống trọn vẹn niềm vui. Ngôi nhà hợp mệnh tuổi sẽ tốt cho sự nghiệp làm ăn của bạn, giúp công việc buôn bán kinh doanh luôn trôi chảy và thuận lợi, suôn sẻ.

READ  Xem tuổi làm nhà năm 2022 cho người sinh năm 1971 Tân Hợi

Đặc biệt đối với gia đạo sẽ trở nên tốt đẹp, tình cảm vợ chồng sẽ luôn gắn bó, yêu thương đến răng long bạc đầu. Con cái ngoan hiền, hiếu thảo.

Tuổi hạn có nên xây nhà, làm nhà không?

Khi tuổi làm nhà phạm vào các hạn xấu Tam Tai, Kim Lâu & Hoang Ốc trong năm thì gia chủ không nên động thổ làm nhà. Nếu ngôi nhà xây dựng khắc tuổi, khắc ngũ hành bản mệnh với gia chủ thì cuộc sống dễ rơi vào bế tắc.

Nếu làm nhà trong tuổi hạn sẽ mang lại rất nhiều chuyện buồn và xui xẻo. Sự nghiệp thì lao đao, làm gì cũng đổ vỡ, tiền của hao tán, cuộc sống nhanh chóng rơi vào bế tắc, không lối thoát. Song cuộc sống hôn nhân không viên mãn, vợ chồng mỗi người một nơi. Gia đình sinh ly tử biệt, cái chết tìm đến.

Xem tuổi làm nhà năm 2022 cho người sinh năm 1989 KỶ TỴ

Các yếu tố tuổi Kỷ Mùi cần xem xét khi xây nhà

Cùng luận giải chi tiết tuổi làm nhà KỶ TỴ 1989 xem có phạm vào các hạn xấu trong năm 2022 không nhé.

– Hạn Tam Tai: Theo cách tính hạn Tam Tai thì người sinh năm 1989 gặp hạn Tam Tai vào các năm Hợi – Tý – Sửu. Như vậy năm 2022 tới đây, gia chủ KỶ TỴ không phạm vào hạn Tam Tai.

– Hạn Kim Lâu: Tính đến thời điểm năm 2022 thì người sinh năm 1989 được 34 tuổi mụ. Và theo cách tính hạn Kim Lâu thì gia chủ tuổi KỶ TỴ không phạm vào hạn Kim Lâu.

– Hạn Hoang Ốc: Cũng theo cách tính hạn Hoang Ốc thì gia chủ 34 tuổi mụ phạm vào hạn Hoang Ốc – Nhất Kiết. Mặc dù là hạn nhưng mọi việc xảy ra khá tốt đẹp, không có gì thay đổi lớn.

=> Năm 2022 sẽ là năm tốt, năm đại cát đại lợi cho người sinh năm 1989 làm nhà, xây nhà.

Tuổi Kỷ Tỵ làm nhà năm 2022 tháng nào tốt

Theo phân tích bên trên thì chúng ta đã biết gia chủ tuổi KỶ TỴ được tuổi làm nhà trong năm 2022. Thế người sinh năm 1989 động thổ làm nhà trong tháng nào tốt nhất. Thời điểm đẹp nào sẽ mang lại sự bình an, may mắn cho gia chủ. Cùng tìm hiểu nhé.

READ  Xem tuổi làm nhà năm 2022 cho người sinh năm 1967
Thứ sáu, 14/01/2022 (Dương Lịch)Ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (12/12/2021 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Chủ Nhật, 20/02/2022 (Dương Lịch)Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (20/1/2022 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Chủ Nhật, 06/03/2022 (Dương Lịch)Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (4/2/2022 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Chủ Nhật, 10/04/2022 (Dương Lịch)Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (10/3/2022 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ hai, 09/05/2022 (Dương Lịch)Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (9/4/2022 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ năm, 30/06/2022 (Dương Lịch)Ngày: Giáp Dần, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (2/6/2022 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Thứ sáu, 15/07/2022 (Dương Lịch)Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (17/6/2022 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ hai, 22/08/2022 (Dương Lịch)Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (25/7/2022 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Chủ Nhật, 11/09/2022 (Dương Lịch)Ngày: Đinh Mão, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (16/8/2022 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ năm, 06/10/2022 (Dương Lịch)Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (11/9/2022 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ bảy, 17/11/2022 (Dương Lịch)Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (24/10/2022 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ sáu, 02/12/2022 (Dương Lịch)Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (9/11/2022 Âm lịch).

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

KỶ TỴ hợp hướng nhà nào nhất?

Tuổi Kỷ Tỵ hợp hướng nào

Mục đích của việc xem tuổi làm nhà 2022 không đơn thuần chọn ngày lành tháng tốt để khởi công xây dựng. Nó còn giúp gia chủ chọn hướng tốt, hướng đại cát đại lợi để đặt cửa chính. Hướng ra vào ngôi nhà. Chỉ cần chọn đúng hướng thì ngôi nhà sẽ tràn ngập sinh khí tốt lành.

Tùy theo cung phi bát trạch của gia chủ tuổi KỶ TỴ 1989 mà hướng nhà có sự khác biệt:

Nam mạng 

Hướng hợp: Đông Bắc (Sinh Khí) – Tây Bắc (Phúc Đức) – Tây (Thiên Y) – Tây Nam (Phục Vị)

Hướng không hợp: Bắc (Tuyệt Mệnh) – Đông Nam (Ngũ Quỷ) – Đông (Họa Hại) – Nam (Lục Sát)

Nữ mạng 

Hướng hợp: Bắc (Sinh Khí) – Đông (Phúc Đức) – Nam (Thiên Y) – Đông Nam (Phục Vị)

Hướng không hợp: Đông Bắc (Tuyệt Mệnh) – Tây Nam (Ngũ Quỷ) – Tây Bắc (Họa Hại) – Tây (Lục Sát)

1989 hợp màu sơn nào?

Xem tuổi không chỉ chọn thời điểm đẹp làm nhà, chọn hướng tốt đặt cửa chính, đặt bếp nấu, đặt bàn làm việc,… nó còn giúp gia chủ lựa chọn màu sơn nhà hợp với ngũ hành bản mệnh của gia chủ.

Một màu sơn hợp mệnh tuổi luôn tạo nên một không gian sống thoái mái và tràn ngập niềm vui. Giúp ngôi nhà thêm lung linh và đẹp mắt trong mắt mọi người. Đặc biệt chọn đúng màu sơn hợp mệnh sẽ mang đến sự may mắn, tài lộc cho gia chủ.

Cụ thể màu sơn hợp mệnh tuổi KỶ TỴ sinh năm 1989 như sau:

Màu tương hợp: đen, xanh nước biển

Màu tương sinh: xanh lục

Màu bị khắc: vàng, nâu đất

Màu chế khắc: trắng, xám, ghi

=> Tuổi Mậu Thìn 1988 xây nhà năm 2022 có tốt không?

Bên trên là thông tin xem tuổi làm nhà năm 2022 cho người sinh năm 1989 KỶ TỴ. Nhìn chung năm Nhâm Dần 2022 tới đây là một năm cực kỳ tốt dành cho gia chủ sinh năm 1989 làm nhà. Hoặc tiến hành mở rộng quy mô sản xuất, kinh doanh. Sang năm 2022 sẽ là năm đại cát đại lộc, mang lại rất nhiều may mắn và thành công cho gia chủ KỶ TỴ. Hãy nắm bắt và tận dụng mọi cơ hội tốt nhé.

Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo là chính.