Theo quan niệm cha ông hợp tuổi khi kết hôn giúp cuộc sống vợ chồng hạnh phúc, viên mãn, may mắn con cái sinh ra khỏe mạnh, thông minh, mau ăn chóng lớn. Ngược lại nếu không hợp tuổi thì gia đình bất hòa, lục đục. Vì vậy xem tuổi kết hôn rất quan trong và cần thiết trước khi nam và nữ đến với nhau.

Có nhiều người xem tuổi trước khi quen nhau, bởi nếu hợp sẽ tiến tới hôn nhân dễ dàng hơn. Trường hợp khắc mệnh sẽ dừng lại mà không có nhiều bất trắc trong chuyện tình cảm.

Sau đây chúng ta cùng xem tuổi kết hôn dựa theo các yếu tố như Năm sinh – Mệnh – Cung Mệnh – Thiên Can – Địa Chi và công cụ giúp đưa ra số điểm cụ thể từ thấp, trung bình cho đến cao, dựa theo màu sắc số điểm sẽ giúp người đọc nhận biết sự hợp tuổi giữa hai người với nhau.

Xem tuổi vợ chồng là một cách giúp tăng sự hòa hợp và giảm rủi ro khi khắc mệnh.

Thông tin mà chúng tôi cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo, gợi ý cho người đọc.

Bảng Tra Cứu Cho Các Tuổi Từ 1945-2010
Năm sinhNam mạngNữ mạng
1945Ất Dậu - Nam mạngẤt Dậu - Nữ mạng
1946Bính Tuất - Nam mạngBính Tuất - Nữ mạng
1947Đinh Hợi - Nam mạngĐinh Hợi - Nữ mạng
1948Mậu Tý - Nam mạngMậu Tý - Nữ mạng
1949Kỷ Sửu - Nam mạngKỷ Sửu - Nữ mạng
1950Canh Dần - Nam mạngCanh Dần - Nữ mạng
1951Tân Mão - Nam mạngTân Mão - Nữ mạng
1952Nhâm Thìn - Nam mạngNhâm Thìn - Nữ mạng
1953Quý Tỵ - Nam mạngQuý Tỵ - Nữ mạng
1954Giáp Ngọ - Nam mạngGiáp Ngọ - Nữ mạng
1955Ất Mùi - Nam mạngẤt Mùi - Nữ mạng
1956Bính Thân - Nam mạngBính Thân - Nữ mạng
1957Đinh Dậu - Nam mạngĐinh Dậu - Nữ mạng
1958Mậu Tuất - Nam mạngMậu Tuất - Nữ mạng
1959Kỷ Hợi - Nam mạngKỷ Hợi - Nữ mạng
1960Canh Tý - Nam mạngCanh Tý - Nữ mạng
1961Tân Sửu - Nam mạngTân Sửu - Nữ mạng
1962Nhâm Dần - Nam mạngNhâm Dần - Nữ mạng
1963Quý Mão - Nam mạngQuý Mão - Nữ mạng
1964Giáp Thìn - Nam mạngGiáp Thìn - Nữ mạng
1965Ất Tỵ - Nam mạngẤt Tỵ - Nữ mạng
1966Bính Ngọ - Nam mạngBính Ngọ - Nữ mạng
1967Đinh Mùi - Nam mạngĐinh Mùi - Nữ mạng
1968Mậu Thân - Nam mạngMậu Thân - Nữ mạng
1969Kỷ Dậu - Nam mạngKỷ Dậu - Nữ mạng
1970Canh Tuất - Nam mạngCanh Tuất - Nữ mạng
1971Tân Hợi - Nam mạngTân Hợi - Nữ mạng
1972Nhâm Tý - Nam mạngNhâm Tý - Nữ mạng
1973Quý Sửu - Nam mạngQuý Sửu - Nữ mạng
1974Giáp Dần - Nam mạngGiáp Dần - Nữ mạng
1975Ất Mão - Nam mạngẤt Mão - Nữ mạng
1976Bính Thìn - Nam mạngBính Thìn - Nữ mạng
1977Đinh Tỵ - Nam mạngĐinh Tỵ - Nữ mạng
1978Mậu Ngọ - Nam mạngMậu Ngọ - Nữ mạng
1979Kỷ Mùi - Nam mạngKỷ Mùi - Nữ mạng
1980Canh Thân - Nam mạngCanh Thân - Nữ mạng
1981Tân Dậu - Nam mạngTân Dậu - Nữ mạng
1982Nhâm Tuất - Nam mạngNhâm Tuất - Nữ mạng
1983Quý Hợi - Nam mạngQuý Hợi - Nữ mạng
1984Giáp Tý - Nam mạngGiáp Tý - Nữ mạng
1985Ất Sửu - Nam mạngẤt Sửu - Nữ mạng
1986Bính Dần - Nam mạngBính Dần - Nữ mạng
1987Đinh Mão - Nam mạngĐinh Mão - Nữ mạng
1988Mậu Thìn - Nam mạngMậu Thìn - Nữ mạng
1989Kỷ Tỵ - Nam mạngKỷ Tỵ - Nữ mạng
1990Canh Ngọ - Nam mạngCanh Ngọ - Nữ mạng
1991Tân Mùi - Nam mạngTân Mùi - Nữ mạng
1992Nhâm Thân - Nam mạngNhâm Thân - Nữ mạng
1993Quý Dậu - Nam mạngQuý Dậu - Nữ mạng
1994Giáp Tuất - Nam mạngGiáp Tuất - Nữ mạng
1995Ất Hợi - Nam mạngẤt Hợi - Nữ mạng
1996Bính Tý - Nam mạngBính Tý - Nữ mạng
1997Đinh Sửu - Nam mạngĐinh Sửu - Nữ mạng
1998Mậu Dần - Nam mạngMậu Dần - Nữ mạng
1999Kỷ Mão - Nam mạngKỷ Mão - Nữ mạng
2000Canh Thìn - Nam mạngCanh Thìn - Nữ mạng
2001Tân Tỵ - Nam mạngTân Tỵ - Nữ mạng
2002Nhâm Ngọ - Nam mạngNhâm Ngọ - Nữ mạng
2003Quý Mùi - Nam mạngQuý Mùi - Nữ mạng
2004Giáp Thân - Nam mạngGiáp Thân - Nữ mạng
2005Ất Dậu - Nam mạngẤt Dậu - Nữ mạng
2006Bính Tuất - Nam mạngBính Tuất - Nữ mạng
2007Đinh Hợi - Nam mạngĐinh Hợi - Nữ mạng
2008Mậu Tý - Nam mạngMậu Tý - Nữ mạng
2009Kỷ Sửu - Nam mạngKỷ Sửu - Nữ mạng
2010Canh Dần - Nam mạngCanh Dần - Nữ mạng