• Tháng chín, Năm 1954
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy

Ngày 8 Tháng 8 Năm 1954 Âm Lịch là Nhằm Ngày 4 Tháng 9 Năm 1954 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 8 Tháng 8 Năm 1954 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 7, 04/09/1954
08/08/1954(AL)-
  ngày:Quý Hợi, tháng:Quý Dậu, năm:Giáp Ngọ

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Bình 
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông  Tiết khí: Xử Thử
Nhị thập bát tú: Sao:  Nữ   Thuộc: Thổ Con vật: Dơi

Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Đông Nam
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Đinh mão
Đinh hợi
Đinh dậu
Ất tỵ
Đinh tỵ*
Đinh mão
Tân mão
Đinh dậu
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 4/9/1954

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 4/9/1954 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 4/9/1954

  • Dương lịch: 4/9/1954 - Thứ bảy
  • Âm lịch: 8/8/1954 - Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Ngọ
  • Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu)
  • Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 4/9/1954)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ xung khắc với ngày 4/9/1954.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
  • Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
  • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
  • Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
    Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
  • (Xem ngày tốt xấu ngày 4 tháng 9 năm 1954)

    Âm lịch: Ngày 8/8/1954 Tức ngày Quý Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Ngọ

    Hành Thủy - Sao Nữ - Trực Bình - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo

    Tiết khí: Xử Thử

    Giờ hoàng đạo

    Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Tý (23h-01h) Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 06:41
    • Mặt trời lặn: 19:12
    • Độ dài ban ngày: 12 giờ 30 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Tây
    • Hỷ thần: Đông Nam
    • Hạc thần: Đông Nam
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
    • Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Tương nhật, Phổ hộ
    • Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
    • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh

    Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi,

    Tuổi khắc với ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

    Sao: Nữ Nữ thổ bậc
    Nữ tinh phụ nữ phải e mình
    Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh
    Sinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏi
    Hao tốn của thiệt gia đình
    Trực: Bình Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Nguyệt Ân * - Thiên đức hợp* - Thiên Phú - Lộc Khố - Nguyệt Giải - Yếu Yên * - Dịch Mã* Thổ Ôn - Hoang Vu * - Huyền Vũ - Quả Tú - Sát Chủ * - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Xuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 01h-03h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 03h-05h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 05h-07h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 07h-09h và 19h-21h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 09h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Thứ 7, ngày 04/09/1954
    Âm lịch: 08/08/1954 - Ngày Quý Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Ngọ
    Nạp âm: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) - Hành Thủy
    Tiết Xử thử - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Nguyên vũ


    Ngày Hắc đạo Nguyên vũ:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
    Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tị
    Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình
    Tốt cho mọi việc


    Nhị thập bát tú: Sao Nữ
    Việc nên làm: Tốt cho việc kết màn, may áo
    Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp.
    Ngoại lệ: Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa giáp.
    Sao Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
    Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
    Nguyệt giải: Tốt mọi việc
    Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
    Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
    Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
    Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
    Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc
    Sao xấu:
    Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
    Huyền vũ: Kỵ mai táng
    Quả tú: Xấu với giá thú
    Sát chủ*: Xấu mọi việc
    Hoang vu: Xấu mọi việc
    Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc. - Hạc thần: Đông Nam
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Quý: Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh
    Ngày Hợi: Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác