• Tháng 11, Năm 2000
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy

Ngày 8 Tháng 10 Năm 2000 Âm Lịch là Nhằm Ngày 3 Tháng 11 Năm 2000 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 8 Tháng 10 Năm 2000 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 6, 03/11/2000
08/10/2000(AL)-
  ngày:Ất Sửu, tháng:Đinh Hợi, năm:Canh Thìn

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Bình 
Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu  Tiết khí: Sương Giáng
Nhị thập bát tú: Sao:  Lâu   Thuộc: Kim Con vật: Chó

Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Đông Nam
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Nhâm thân
Quý mùi
Tân mão
Tân sửu
Kỷ mùi
Tân dậu
Kỷ tỵ
Quý mùi
Quý tỵ*
Quý sửu
Quý hợi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 3/11/2000

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 3/11/2000 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 3/11/2000

  • Dương lịch: 3/11/2000 - Thứ Sáu
  • Âm lịch: 8/10/2000 - Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn
  • Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù)
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, (Các tuổi này khá hợp với ngày 3/11/2000)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu xung khắc với ngày 3/11/2000.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
  • Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
  • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Hải trung Kim
  • Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
    Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Phúc sinh.
  • Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyên vũ.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
3h-5h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
5h-7h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
7h-9h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
9h-11h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
11h-13h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
13h-15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
15h-17h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
17h-19h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
19h-21h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
21h-23h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Lâu.
  • Ngũ hành: Kim.
  • Động vật: Chó.
  • Diễn giải:
- Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

(Xem ngày tốt xấu ngày 3 tháng 11 năm 2000)

Âm lịch: Ngày 8/10/2000 Tức ngày Ất Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Thìn

Hành Kim - Sao Lâu - Trực Bình - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Sương Giáng

Giờ hoàng đạo

Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 06:01
  • Mặt trời lặn: 17:21
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 19 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Đông Nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp:
  • Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Phúc sinh
  • Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyên vũ
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao: Lâu Lâu kim cẩu
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng
Thêm người, thêm của thịnh lại hưng
Hôn nhân ngày ấy thịnh quý tử
Nhận chức sau này chức lại tăng
Trực: Bình Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên đức* - Nguyệt Ân * - Thiên Phú - Thiên Thành * - Lộc Khố - Ngọc Đường * Thổ Ôn - Thiên Tặc - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Câu Trận - Quả Tú - Tam Tang - Âm Thác Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 6, ngày 03/11/2000
Âm lịch: 08/10/2000 - Ngày Ất Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Thìn
Nạp âm: Hải Trung Kim (Vàng trong biển) - Hành Kim
Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Ngọc đường


Ngày Hoàng đạo Ngọc đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu
Tuổi xung ngày: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi
Tuổi xung tháng: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tị


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình
Tốt cho mọi việc


Nhị thập bát tú: Sao Lâu
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung bình.
Sao Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên thành*: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Ngọc đường*: Tốt mọi việc
Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Thiên đức*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Câu trận: Kỵ mai táng
Quả tú: Xấu với giá thú
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Ất: Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Sửu: Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương