• Tháng hai, Năm 2021
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy

Ngày 5 Tháng 1 Năm 2021 Âm Lịch là Nhằm Ngày 16 Tháng 2 Năm 2021 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 5 Tháng 1 Năm 2021 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 3, 16/02/2021
05/01/2021(AL)-
  ngày:Ất Mùi, tháng:Canh Dần, năm:Tân Sửu

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Chấp 
Nạp âm: Sa Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu  Tiết khí: Lập Xuân
Nhị thập bát tú: Sao:    Thuộc: Hoả Con vật: Hổ

Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Hôn thú, giá thú
Khai trương
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
An táng, mai táng
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Kỷ sửu
Tân mão
Quý sửu
Tân dậu
Giáp tý
Nhâm thân
Giáp ngọ
Mậu thân
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 16/2/2021

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 16/2/2021 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 16/2/2021

  • Dương lịch: 16/2/2021 - Thứ Ba
  • Âm lịch: 5/1/2021 - Ngày Ất Mùi, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu
  • Tiết Khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ (Các tuổi này khá hợp với ngày 16/2/2021)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu xung khắc với ngày 16/2/2021.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
  • Kiêng cự: Xây đắp nền tường.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Ất Mùi; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
    Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Kính an, Ngọc đường.
  • Sao xấu: Tiểu hao, Ngũ mộ.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường.
  • Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
3h-5h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
5h-7h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
7h-9h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
9h-11h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
11h-13h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
13h-15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
15h-17h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
17h-19h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
19h-21h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
21h-23h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Vĩ.
  • Ngũ hành: Hoả.
  • Động vật: Hổ.
  • Diễn giải:
- Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.
( Kiết Tú ) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.

(Xem ngày tốt xấu ngày 16 tháng 2 năm 2021)

Âm lịch: Ngày 5/1/2021 Tức ngày Ất Mùi, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu

Hành Kim - Sao Vĩ - Trực Chấp - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Lập Xuân

Giờ hoàng đạo

Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 6:26
  • Mặt trời lặn: 17:55
  • Đứng bóng lúc: 12:10 (
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 29 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 9:18
  • Giờ lặn: 21:51
  • Độ tròn: 12:06
  • Độ dài ban đêm: 12 giờ 33 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
  • Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Kính an, Ngọc đường
  • Sao xấu: Tiểu hao, Ngũ mộ
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường
  • Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Sao: Vĩ Vĩ Hỏa hồ
Vĩ tinh chiếu sáng tốt vô cùng
Làm nhà cưới gả được hanh thông
Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi
Tiến chức thăng quan sự nghiệp hưng
Trực: Chấp Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm. Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng. Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Quý * - Thiên Thành * - Kính Tâm - Ngọc Đường * Thiên Ôn - Tứ Thời Đại Mộ Việc nên làm Việc kiêng kị Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 3, ngày 16/02/2021
Âm lịch: 05/01/2021 - Ngày Ất Mùi, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu
Nạp âm: Sa Trung Kim (Vàng trong cát) - Hành Kim
Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Ngọc đường


Ngày Hoàng đạo Ngọc đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
Tuổi xung ngày: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu
Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Chấp
Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác
Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng.


Nhị thập bát tú: Sao Vĩ
Việc nên làm: Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường , lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vĩ vào ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất.
Vào ngày Kỷ Mão rất xấu, các ngày Mão còn lại có thể tạm dùng được.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt mọi việc
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
Ngọc đường*: Tốt mọi việc
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng
Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Ất: Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột