• Tháng 2, Năm 2017
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy

Ngày 26 Tháng 1 Năm 2017 Âm Lịch là Nhằm Ngày 22 Tháng 2 Năm 2017 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 26 Tháng 1 Năm 2017 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 4, 22/02/2017
26/01/2017(AL)-
  ngày:Canh Thìn, tháng:Nhâm Dần, năm:Đinh Dậu

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Mãn 
Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu  Tiết khí: Vũ Thủy
Nhị thập bát tú: Sao:    Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo

Đánh giá chung: (1) - Tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Hôn thú, giá thú
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Giáp tuất*
Mậu tuất
Giáp thìn
Bính thân
Canh thân
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 22/2/2017

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 22/2/2017 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 22/2/2017

  • Dương lịch: 22/2/2017 - Thứ Tư
  • Âm lịch: 26/1/2017 - Ngày Canh Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Dậu
  • Tiết Khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu (Các tuổi này khá hợp với ngày 22/2/2017)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn xung khắc với ngày 22/2/2017.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
  • Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
    Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất.
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Cơ.
  • Ngũ hành: Thuỷ.
  • Động vật: Báo.
  • Diễn giải:
- Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con Beo , chủ trị ngày thứ 4
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.

(Xem ngày tốt xấu ngày 22 tháng 2 năm 2017)

Âm lịch: Ngày 26/1/2017 Tức ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu

Hành Kim - Sao Cơ - Trực Mãn - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tiết khí: Vũ Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (03h-05h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 6:22
  • Mặt trời lặn: 17:58
  • Đứng bóng lúc: 12:10
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 36 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 2:47
  • Giờ lặn: 14:08
  • Độ tròn: 21,0%
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 21 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Tây
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
  • Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao: Cơ Cơ thủy báo
Cơ tinh chiếu sáng giúp cho người
Sự nghiệp cao tường viễn cảnh tươi
Cửa to nhà rộng, tiền bạc, chứa
Mộ kết ông bà, phúc để đời
Trực: Mãn Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm. Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Phú - Thiên Tài - Lộc Khố Trùng Phục - Âm Thác - Thổ Ôn - Thiên Tặc - Cửu không - Quả Tú - Phủ Đầu Sát - Tam Tang - Không Phòng Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 09h-11h và 21h-23h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 4, ngày 22/02/2017
Âm lịch: 26/01/2017 - Ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu
Nạp âm: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) - Hành Kim
Tiết Vũ Thủy - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Kim quỹ


Ngày Hoàng đạo Kim quỹ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý
Tuổi xung ngày: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất
Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn
Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm
Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.


Nhị thập bát tú: Sao Cơ
Việc nên làm: Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Cơ vào ngày Thân, Tý, Thìn thì trăm việc kỵ, riêng vào ngày Tý thì có thể tạm dùng.
Vào ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho việc dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Thiên ân: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Quả tú: Xấu với giá thú
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không phòng: Kỵ giá thú
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
Ngày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang