• Tháng 4, Năm 1955
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy

Ngày 11 Tháng 3 Năm 1955 Âm Lịch là Nhằm Ngày 3 Tháng 4 Năm 1955 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 11 Tháng 3 Năm 1955 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 2, 02/05/1955
11/03/1955(AL)-
  ngày:Quý Hợi, tháng:Canh Thìn (nhuận), năm:Ất Mùi

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy 
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông  Tiết khí: Cốc Vũ
Nhị thập bát tú: Sao:  Trương   Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu

Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Đông Nam
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Đinh mão
Đinh hợi
Đinh dậu
Ất tỵ
Đinh tỵ*
Giáp tuất*
Mậu tuất
Giáp thìn
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 2/5/1955

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 2/5/1955 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 2/5/1955

  • Dương lịch: 2/5/1955 - Thứ Hai
  • Âm lịch: 11/3/1955 - Ngày Quý Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mùi
  • Tiết Khí: Cốc vũ (Mưa rào)
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 2/5/1955)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ xung khắc với ngày 2/5/1955.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
  • Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
  • Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
    Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
  • (Xem ngày tốt xấu ngày 2 tháng 5 năm 1955)

    Âm lịch: Ngày 11/3/1955 Tức ngày Quý Hợi, tháng Canh Thìn, năm Ất Mùi

    Hành Thủy - Sao Trương - Trực Nguy - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

    Tiết khí: Cốc Vũ

    Giờ hoàng đạo

    Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Tý (23h-01h) Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 06:27
    • Mặt trời lặn: 19:22
    • Độ dài ban ngày: 12 giờ 55 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Tây
    • Hỷ thần: Đông Nam
    • Hạc thần: Đông Nam
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
    • Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc đường
    • Sao xấu: Du hoạ, Trùng nhật
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
    • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

    Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi,

    Tuổi khắc với ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

    Sao: Trương Trương nguyệt lộc
    Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà
    Cưới hỏi gia đình thắm tựa hoa
    Mở hàng nhập học đều hay cả
    Tang ma chu đáo phú hà sa
    Trực: Nguy Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Thành * - Cát Khánh * - Tuế Hợp - Mẫu Thương * - Ngọc Đường * Thụ Tử * - Địa Tặc - Thổ Cẩm - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Thứ 2, ngày 02/05/1955
    Âm lịch: 11/03/1955 - Ngày Quý Hợi, tháng Canh Thìn, năm Ất Mùi
    Nạp âm: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) - Hành Thủy
    Tiết Cốc vũ - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Ngọc đường


    Ngày Hoàng đạo Ngọc đường:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
    Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tị
    Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy
    Mọi việc đều xấu


    Nhị thập bát tú: Sao Trương
    Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi.
    Việc không nên làm: Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới.
    Ngoại lệ: Sao Trương vào ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Vào ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    Thiên thành*: Tốt mọi việc
    Cát khánh: Tốt mọi việc
    Tuế hợp: Tốt mọi việc
    Ngọc đường*: Tốt mọi việc
    Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
    Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
    Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
    Sao xấu:
    Thụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
    Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
    Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
    Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc. - Hạc thần: Đông Nam
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Quý: Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh
    Ngày Hợi: Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác