Ngoài xem tuổi kết hôn, cưới hỏi, nhiều người còn xem tuổi trong làm ăn buôn bán mở hàng được thuận lợi. Tuổi Kỷ Dậu 1969 hợp làm ăn với tuổi nào năm 2022? Trong bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu và chọn số điểm cao nhất để hùn hạp, liên kết và cùng nhau phát triển trong tương lai.

Thông tin về người Kỷ Dậu 1969

Năm sinh (A-L)1969
Xem mệnh
ngũ hành
Đại dịch thổ (mệnh Thổ )
Thiên canKỷ
Địa chiDậu
Cung mệnhNam cung Tốn / Nữ cung Khôn

Đặc điểm con người, sự nghiệp

Người Kỷ Dậu (1969) cuộc sống không hề dễ dàng, họ luôn phải tự lập từ sớm. Bản thân có được sự lanh lợi, thông minh nên cuộc sống về trung vận có phần sáng sủa.

Họ có số làm giàu, nếu biết áp dụng trong công việc thì người Tuổi Kỷ Dậu no ấm mà không cần phải cố gắng nhiều. Bản thân họ thường có sự quyết đoán, nhạy bén luôn biết nắm bắt các cơ hội để đời đời nhanh chóng.

Tuy nhiên bản thân còn là người cộc tính, thiếu kiềm chê,s không lãng mạn như một số người khác. Ngoài ra còn có sự cố chấp và cho mình là đúng nên trong một số trường hợp họ tự chấm dứt cơ hội trở nên giàu có.

Người tuổi Dậu còn có sự thẳng thắn, thật thà. Điều này giúp họ có những người bạn tin cậy nhưng ngược lại thì có vài người không ưa họ. Đặc điểm này vừa tốt vừa là nhược điểm của người tuổi Dậu.

READ  Sinh năm 1980 mệnh gì? Năm nay bao nhiêu tuổi

Tuổi Kỷ Dậu 1969 nam mạng làm ăn hợp với tuổi nào nhất?

Tuổi Canh Thìn 1940

  • Năm sinh 1940
  • Năm sinh âm lịch Canh Thìn
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Thiên can Kỷ – Canh => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Thìn => Lục Hợp
  • Cung mệnh Tốn – Ly => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Hỏa => Tương Sinh
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 10

Tuổi Tân Tỵ 1941

  • Năm sinh 1941
  • Năm sinh âm lịch Tân Tỵ
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Thiên can Kỷ – Tân => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Tỵ => Tam Hợp
  • Cung mệnh Tốn – Khảm => Sinh Khí
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Thủy => Tương Sinh
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 10

Tuổi Tân Sửu 1961

  • Năm sinh 1961
  • Năm sinh âm lịch Tân Sửu
  • Mệnh Thổ – Thổ => Bình Hòa
  • Thiên can Kỷ – Tân => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Sửu => Tam Hợp
  • Cung mệnh Tốn – Chấn => Diên Niên
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 8

Tuổi Đinh Mùi 1967

  • Năm sinh 1967
  • Năm sinh âm lịch Đinh Mùi
  • Mệnh Thổ – Thủy => Tương Xung
  • Thiên can Kỷ – Đinh => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Mùi => Bình Hòa
  • Cung mệnh Tốn – Ly => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Hỏa => Tương Sinh
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 7

Tuổi Canh Tuất 1970

  • Năm sinh 1970
  • Năm sinh âm lịch Canh Tuất
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Thiên can Kỷ – Canh => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Tuất => Lục Hại
  • Cung mệnh Tốn – Chấn => Diên Niên
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 7

Tuổi Tân Hợi 1971

  • Năm sinh 1971
  • Năm sinh âm lịch Tân Hợi
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Thiên can Kỷ – Tân => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Hợi => Bình Hòa
  • Cung mệnh Tốn – Tốn => Phục Vị
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 8
READ  Xem tuổi sinh con trai gái năm 2023 hợp tuổi bố mẹ

Tuổi Bính Thìn 1976

  • Năm sinh 1976
  • Năm sinh âm lịch Bính Thìn
  • Mệnh Thổ – Thổ => Bình Hòa
  • Thiên can Kỷ – Bính => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Thìn => Lục Hợp
  • Cung mệnh Tốn – Ly => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Hỏa => Tương Sinh
  • Đánh giá điểm số:  ĐIỂM 9

Tuổi Đinh Tỵ 1977

  • Năm sinh 1977
  • Năm sinh âm lịch Đinh Tỵ
  • Mệnh Thổ – Thổ => Bình Hòa
  • Thiên can Kỷ – Đinh => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Tỵ => Tam Hợp
  • Cung mệnh Tốn – Khảm => Sinh Khí
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Thủy => Tương Sinh
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 9

Tuổi Kỷ Mùi 1979

  • Năm sinh 1979
  • Năm sinh âm lịch Kỷ Mùi
  • Mệnh Thổ – Hỏa => Tương Sinh
  • Thiên can Kỷ – Kỷ => Bình Hòa
  • Địa chi Dậu – Mùi => Bình Hòa
  • Cung mệnh Tốn – Chấn => Diên Niên
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 7

Tuổi Kỷ Dậu 1969 nữ mạng làm ăn hợp với tuổi nào nhất?

Tuổi Canh Thìn 1940

  • Năm sinh 1940
  • Năm sinh âm lịch Canh Thìn
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Thiên can Kỷ – Canh => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Thìn => Lục Hợp
  • Cung mệnh Tốn – Ly => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Hỏa => Tương Sinh
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 10

Tuổi Tân Tỵ 1941

  • Năm sinh 1941
  • Năm sinh âm lịch Tân Tỵ
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Thiên can Kỷ – Tân => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Tỵ => Tam Hợp
  • Cung mệnh Tốn – Khảm => Sinh Khí
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Thủy => Tương Sinh
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 10

Tuổi Bính Thân 1956

  • Năm sinh 1956
  • Năm sinh âm lịch Bính Thân
  • Mệnh Thổ – Hỏa => Tương Sinh
  • Thiên can Kỷ – Bính => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Thân => Bình Hòa
  • Cung mệnh Khôn – Cấn => Sinh Khí
  • Niên mệnh năm sinh Thổ – Thổ => Bình Hòa
  • Đánh giá điểm số:  ĐIỂM 8
READ  Sinh năm 1960 mệnh gì? Sinh năm 1960 tuổi con gì

Tuổi Đinh Mùi 1967

  • Năm sinh 1967
  • Năm sinh âm lịch Đinh Mùi
  • Mệnh Thổ – Thủy => Tương Xung
  • Thiên can Kỷ – Đinh => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Mùi => Bình Hòa
  • Cung mệnh Khôn – Càn => Diên Niên
  • Niên mệnh năm sinh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Đánh giá điểm số:  ĐIỂM 7

Tuổi Tân Hợi 1971

  • Năm sinh 1971
  • Năm sinh âm lịch Tân Hợi
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Thiên can Kỷ – Tân => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Hợi => Bình Hòa
  • Cung mệnh Tốn – Tốn => Phục Vị
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 8

Tuổi Bính Thìn 1976

  • Năm sinh 1976
  • Năm sinh âm lịch Bính Thìn
  • Mệnh Thổ – Thổ => Bình Hòa
  • Thiên can Kỷ – Bính => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Thìn => Lục Hợp
  • Cung mệnh Tốn – Ly => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Hỏa => Tương Sinh
  • Đánh giá điểm số:  ĐIỂM 9

Tuổi Đinh Tỵ 1977

  • Năm sinh 1977
  • Năm sinh âm lịch Đinh Tỵ
  • Mệnh Thổ – Thổ => Bình Hòa
  • Thiên can Kỷ – Đinh => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Tỵ => Tam Hợp
  • Cung mệnh Tốn – Khảm => Sinh Khí
  • Niên mệnh năm sinh Mộc – Thủy => Tương Sinh
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 9

 

Tuổi Giáp Tý 1984

  • Năm sinh 1977
  • Năm sinh âm lịch Đinh Tỵ
  • Mệnh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Thiên can Kỷ – Giáp => Tương Hợp
  • Địa chi Dậu – Tý => Lục Phá
  • Cung mệnh Khôn – Đoài => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Đánh giá điểm số: ĐIỂM 8

ngayamlich.com đã giúp giải đáp câu hỏi về tuổi làm ăn của người sinh năm 1969. Dù chỉ là yếu tố phụ nhưng cũng là một yếu tố tác động đến sự thành công của quý bạn. Thông tin mang tính chất tham khảo là chính