Nếu đang thắc mắc Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 hợp với tuổi nào hay Nữ Bính Ngọ kết hôn tuổi nào hạnh phúc. Với tính năng này các bạn sẽ xem tuổi kết hôn chính xác, dựa theo đánh giá của các chuyên gia về phong thủy, tử vi của NgayAmLich.com giúp các bạn đưa ra câu trả lời chính xác về người sinh năm 1966 hợp với tuổi nào nhất, xem tuổi Nữ Bính Ngọ hợp với tuổi nào giúp lập gia đình có nhiều niềm vui và hạnh phúc.
Hoặc Bính Ngọ sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Năm sinh của bạnThông tin chung
1966Năm : Bính Ngọ
Mệnh : Thiên Hà Thủy
Cung : Cấn
Niên mệnh năm sinh : Thổ
Nữ sinh năm 1966 – Bính Ngọ: phù hợp với nam giới các tuổi sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1958Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Đinh   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Phân tích nữ sinh năm 1966 – Bính Ngọ: với nam giới các tuổi còn lại:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1946Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Bính   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1947Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtBính – Đinh   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1948Ngọ – Tý   => Lục xungBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1949Ngọ – Sửu   => Lục hạiBính – Kỷ   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1950Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1951Ngọ – Mão   => Lục pháBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1952Ngọ – Thìn   => BìnhBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1953Ngọ – Tỵ   => BìnhBính – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1954Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1955Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1956Ngọ – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1957Ngọ – Dậu   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1958Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1959Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1960Ngọ – Tý   => Lục xungBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc0
1961Ngọ – Sửu   => Lục hạiBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1963Ngọ – Mão   => Lục pháBính – Quý   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1964Ngọ – Thìn   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1965Ngọ – Tỵ   => BìnhBính – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1966Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Đinh   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1968Ngọ – Thân   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1969Ngọ – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1970Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1972Ngọ – Tý   => Lục xungBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1973Ngọ – Sửu   => Lục hạiBính – Quý   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1974Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình8
1975Ngọ – Mão   => Lục pháBính – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1976Ngọ – Thìn   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1977Ngọ – Tỵ   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1978Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1979Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Kỷ   => BìnhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1980Ngọ – Thân   => BìnhBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1981Ngọ – Dậu   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
1982Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1983Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtBính – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình5
1984Ngọ – Tý   => Lục xungBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1985Ngọ – Sửu   => Lục hạiBính – Ất   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1986Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Bính   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
Vài thông tin chi tiết giúp đưa ra kết luận về Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 hợp với tuổi nào hay Nữ 1966 kết hôn với tuổi nào có điểm cao. Từ đó các bạn sẽ chọn bạn đời ưng ý, phù hợp tử vi giúp cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.

READ  Nam Đinh Sửu sinh năm 1997 hợp với tuổi nào nhất? Đinh Sửu sinh năm nào?