Ngày 29 Tháng 2 Năm 1947 Âm Lịch là Nhằm Ngày 21 Tháng 3 Năm 1947 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 29 Tháng 2 Năm 1947 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 7, 19/04/1947
28/02/1947(AL)-
  ngày:Mậu Thìn, tháng:Quý Mão (nhuận), năm:Đinh Hợi

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Kiến 
Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân  Tiết khí: Thanh Minh
Nhị thập bát tú: Sao:  Đê   Thuộc: Thổ Con vật: Lạc

Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Nam
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Bính tuất
Canh tuất
Bính thìn
Đinh dậu
Tân dậu
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 29/2/1947

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 29/2/1947 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 29/2/1947

  • Dương lịch: 29/2/1947 - Thứ bảy
  • Âm lịch: Ngày 9/2/1947 - Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Hợi
  • Tiết Khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất (Các tuổi này khá hợp với ngày 29/2/1947)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Tân Dậu, ất Dậu xung khắc với ngày 29/2/1947.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Trừ
  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
  • Kiêng cự: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
  • Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước.
  • Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Đào đất.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h-3h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h-7h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h-9h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h-11h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
15h-17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
17h-19h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
19h-21h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: .
  • Ngũ hành: .
  • Động vật: .
  • Diễn giải:
Ngày Âm Hôm Nay Trong Lịch Âm Hôm Nay và Lịch Vạn Niên

  • Tháng 2, Năm 2025
Chủ nhậtThứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảy262727282829291/1302313142536475869710811912101311141215131614171518161917201821192220232124222523262427252826292730281/212
Hôm Nay: Thứ tư Dương Lịch: Ngày 5/2/2025 => Âm Lịch: Ngày 8/1/2025

Âm lịch: Ngày 8/1/2025 Tức ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ

Tiết khí: Lập Xuân

Giờ hoàng đạo

Sửu (01h-03h)Thìn (07h-09h)Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng
Xem chi tiết ngày hôm nay

Sự kiện HOT

Hướng xuất hành đầu năm 2023 Quý Mão ĐẠI CÁT ĐẠI LỢI

Hướng xuất hành đầu năm 2023 Quý Mão ĐẠI CÁT ĐẠI LỢI

Bạn đã chọn được ngày giờ cũng như hướng xuất hành đầu năm 2023 chưa? Nếu chưa thì hãy cùng Ngày Âm tìm hiểu nội dung dưới đây. Chỉ cần quý bạn chọn được...
Cúng đầu năm 2023 ngày nào tốt? Chuẩn bị những gì

Cúng đầu năm 2023 ngày nào tốt? Chuẩn bị những gì

Bạn biết gì về nghi thức cúng đầu năm 2023? Mâm cỗ cúng đầu năm cần chuẩn bị những thứ gì? Hãy cùng ngayam.com tìm hiểu và thực hiện đúng cách nhé. Những thông...
Top 5 con giáp may mắn nhất năm 2023 Quý Mão

Top 5 con giáp may mắn nhất năm 2023 Quý Mão

Chào đón năm 2023 Quý Mão, một năm với nhiều dự định mới dành cho 12 con giáp. Và sau đây là top 5 con giáp may mắn nhất năm 2023 được thần tài...
Top 5 con giáp gặp đại hạn, xui xẻo năm 2023 Quý Mão

Top 5 con giáp gặp đại hạn, xui xẻo năm 2023 Quý Mão

Vận khí hung cát của con người thay đổi qua từng năm. Có năm bạn đón nhận rất nhiều tin vui tốt lành, có năm bạn lại gặp rất nhiều chuyện buồn, nạn tai....
Màu sắc may mắn năm 2023 Quý Mão theo 12 con giáp

Màu sắc may mắn năm 2023 Quý Mão theo 12 con giáp

Bạn biết gì về bảng màu sắc may mắn năm 2023 chưa? Nếu chưa biết thì hãy cùng ngayam.com tham khảo ngay nội dung dưới đây. Thông tin hữu ích giúp bản mệnh lựa...
Năm 2023 mệnh gì? Cầm tinh con gì? Hợp tuổi nào nhất

Năm 2023 mệnh gì? Cầm tinh con gì? Hợp tuổi nào nhất

Sinh năm 2023 mệnh gì? Cung gì? Một câu hỏi quá quen thuộc trong cuộc sống. Dựa vào câu trả lời để quý vị lựa chọn màu sắc, đối tác làm ăn, bạn tình...
Cách cắm hoa bàn thờ cúng giỗ lễ Tết

Cách cắm hoa bàn thờ cúng giỗ lễ Tết

Vào những ngày lễ tết, cưới hỏi, cúng giỗ,... con cháu luôn dọn dẹp bàn thờ thật sạch sẽ. Bên cạnh đó, còn chuẩn bị mâm ngũ quả và bình hoa thờ cúng thật...
Những con giáp bị Tam Tai năm 2023 Quý Mão

Những con giáp bị Tam Tai năm 2023 Quý Mão

Như các bạn đã biết rồi đấy! Tam Tai là một trong những hạn xấu chủ về xui xẻo, nạn tai nguy hiểm mà mệnh chủ gặp phải trong năm. Một khi phạm vào...
Cách cúng đám giỗ: Lễ vật, văn khấn, thời gian

Cách cúng đám giỗ: Lễ vật, văn khấn, thời gian

Đám giỗ là một trong những nghi thức ngàn xưa mà ông bà ta để lại. Được con cháu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Đây được xem là nét văn...

Hãy click vào những con giáp của bạn bên dưới để xem lá số tử vi năm 2022 của mình ngay nhé!

Tuổi TýTuổi SửuTuổi DầnTuổi Mão
Tuổi TýTuổi SửuTuổi DầnTuổi Mão
Tuổi ThìnTuổi TỵTuổi NgọTuổi Mùi
Tuổi ThìnTuổi TỵTuổi NgọTuổi Mùi
Tuổi ThânTuổi DậuTuổi TuấtTuổi Hợi
Tuổi ThânTuổi DậuTuổi TuấtTuổi Hợi

Ngày Âm Lịch là gì?

Ngày âm lịch được lấy ra từ lịch âm, đó là loại lịch duy nhất dựa trên các chu kỳ của tuần trăng. Trong đó, mỗi năm chỉ chứa đúng 12 tháng mặt trăng. Mỗi năm âm lịch thường ngắn hơn năm dương lịch khoảng 11 đến 12 ngày và sau khoảng 33 đến 34 năm thì 2 lịch này lại khớp với nhau. Từ đó phân ra ngày âm lịch và ngày dương lịch hay còn gọi là lịch âm và lịch dương. Từ khía cạnh đó ta đi tìm hiểu về lịch âm và lịch dương

-1

Nguồn gốc âm lịch hay Lịch Âm

Âm lịch hay lịch âm là lịch dựa theo chu kỳ của mặt trăng. Loại lịch dùng hoàn toàn âm lịch đó là lịch hồi giáo, lịch này dựa vào chu kỳ trăng tròn và không theo các mùa. Lịch của Hồi giáo ngắn hơn dương lịch thông thường từ 11 hay 12 ngày. Hiện tại lịch hồi giáo thường dùng cho các hoạt động tín ngưỡng tôn giáo.

Hầu hết các lịch âm hiện tại đều là âm dương lịch như lịch Trung Quốc, lịch Do Thái và lịch Hindu.

Hình thức: Người ta quy ra 1 tháng đủ sẽ có 30 ngày, còn tháng âm nào thiếu chỉ có 29 ngày. Tính ra, đối với năm âm lịch sẽ chỉ có 12 lần trăng tròn khuyết, tương ứng với một năm sẽ có 354 hoặc 355 ngày.

Phạm vi ứng dụng: Thời cổ đại, Trung Quốc và Ai Cập là hai nước đầu tiên sử dụng loại lịch này. Hiện nay, chỉ có đạo hồi là sử dụng lịch âm thuần túy.

Lịch dương

Cơ sở hình thành: Lịch dương được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch).

Hình thức: Loại lịch này chia một năm thành 12 tháng với 365 ngày, cứ mỗi 4 năm thì thêm 1 ngày vào cuối tháng 2 để tạo thành năm nhuận với 366 ngày.

Phạm vi ứng dụng: Lịch dương đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây.

Lịch vạn niên là gì?

Lịch vạn niên là lịch được biên soạn một lần và sử dụng cho nhiều năm, căn cứ theo chu kì ngày tháng năm, thuyết âm dương ngũ hành,  tương sinh tương khắc, bát quái…và các thuật ngữ khác có nguồn gốc sâu xa từ Phương Đông.

Lịch vạn niên có có nhiều tên gọi mà chúng ta nên biết là Hoàng lịch thông thư, Hiệp ký lịch, Vạn bảo toàn thư, Ngọc hạp, lịch âm dương…

Công dụng quan trọng lịch vạn niên đó là giúp người dân xem ngày giờ tốt xấu, xem ngày cưới hỏi, xem xuất hành, động thổ, khai trương.

Tính năng của lịch vạn niên như:

  • Xem ngày giờ, hướng xuất hành tốt sao xấu trong ngày.
  • Quản lý thời gian hiệu quả.
  • Câu nói, châm ngôn hay của người nổi tiếng, doanh nhân.
  • Các bài văn khấn cổ truyền ngày rằm, mùng 1.
  • Thời gian của các sự kiện lịch sử ở quá khứ.

Cách xem lịch âm dương

Để xem lịch âm dương chúng ta có nhiều cách khác nhau nhưng về cơ bản sẽ sử dụng phương pháp truyền thống đó là dùng lịch treo tường và cách số 2 dùng ứng dụng lịch âm dương qua smartphone.

Ngoài ra, chúng ta sử dụng các website xem lịch âm dương để tra cứu ngày giờ dương lịch và âm lịch. Ngayam.com là website xem lịch âm dương chính xác hàng đầu hiện nay giúp xem nhanh âm lịch hôm nay, xem ngày tốt xấu, hướng di chuyển, khai trương, động thổ, xuất hành, xem ngày cưới hỏi…

BQT ngayam.com

Bài viết mới nhất

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nam...

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nam...

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nữ...

Xem tử vi 2024 tuổi MÙI sinh năm 1955, 1967, 1979,...

Tử vi 2024 tuổi TÂN MÙI sinh năm 1991 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi TÂN MÙI sinh năm 1991 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi QUÝ MÙI sinh năm 2003 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi QUÝ MÙI sinh năm 2003 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi ẤT MÙI sinh năm 1955 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi ẤT MÙI sinh năm 1955 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi ĐINH MÙI sinh năm 1967 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi ĐINH MÙI sinh năm 1967 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 nam mạng

Tử vi 2024 tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 nữ mạng

Xem tử vi 2024 tuổi THÂN sinh năm 1956, 1968, 1980,...

Xem tử vi năm 2024 tuổi NHÂM THÂN 1992 Nam Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi NHÂM THÂN 1992 Nữ Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi GIÁP THÂN 2004 Nam Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi GIÁP THÂN 2004 Nữ Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi BÍNH THÂN 1956 Nam Mạng

© NGAYAM.COM © Xem lịch âm - lịch vạn niên hôm nay Liên Hệ: telegram id #toikhongquantam